Xe bồn chở xăng dầu 21 khối HD320 chất lượng cao, giá tốt nhất thị trường tại Hyundai Độc Quyền.
Cabin satxi được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc, bồn đóng theo tiêu chuẩn của công ty Cơ Khí Xăng Dầu. Dưới đây là thông số kỹ thuật của xe bồn chở xăng dầu Hyundai HD320 21 Khối. ∗ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TỪ HÀN QUỐC (TIÊU CHUẨN CHÂU Á) - Kích thước tổng thể xe: 12.245 x 2.495 x 3.140 (Dài x Rộng x Cao) - Trọng lượng toàn bộ: 30.000 kg - Khối lượng bản thân: 10.220 Kg - Thể tích bồn : 21m3 Động Cơ : D6AC (loại 4 kỳ, 6 xi lanh) Thể tích làm việc: 11.149cm3 Công suất: 279 kW (380 HP) /2.000 vòng/phút Cỡ lốp : 12R22.5
>>> THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỒN Xitec HD320 – 21m3:
Bồn chuyên dụng chở xăng 21m3 - 5 ngăn thích hợp lắp đặt trên nền xe Hyundai HD320, với các chi tiết cụ thể như sau: - Chất lượng: mới 100% - Thân bồn, vách ngăn: thép SS400 dày 4mm. - Chân bồn: thép SS400 dày 5mm - Xương cặp vách: thép V50 - Hệ thống đường ống Ø90 - Cốp hông: ống thép Ø 140 (02 cốp dạng hộp tròn/vuông chạy song song cặp thân bồn) - Van xả: Van bi Ø90 (Sera, Đài Loan) - Khớp nối nhanh có nắp chụp Ø90 - Ống xả dời ra phía trước: Ø114 - Giá đựng bình chữa cháy : 02 bộ - Cản hông: thép hộp 60x30 - Cản sau: Thép dày 4mm - Vè chắn bùn: Thép dày 1,5mm - Cầu thang phía sau: thép Ø27 (01 cái) - PTO, láp truyền động (01 bộ) - Đường ống bơm: Ø90 - Sơn hoàn thiện: theo yêu cầu bên mua (xác nhận mẫu trước khi sơn) Hệ thống công nghệ của bồn chở xăng dầu ( xitec ) HD320 21 khối: + Hệ thống bơm cánh gạt kiểu Blackmer (công nghệ Mỹ, sản xuất tại Thượng Hải, Trung Quốc), mới 100%, lưu lượng 30m3/h – sản phẩm được tin dùng trong hệ thống xe xăng dầu Petrolimex. Bảo hành 1 năm. (Đã bao gồm PTO) + Hệ thống an toàn – phòng cháy chữa cháy (2 bình chữa cháy dạng bột 8kg) + Hệ thống van đáy đóng khẩn cấp, đảm bảo ngắt khẩn cấp khi xảy ra sự cố. Cách ly hoàn toàn xăng dầu trong bồn khỏi nguồn cháy, đảm bảo an toàn tài sản và con người trong trường hợp xảy ra sự cố cháy nổ - Công nghệ độc quyền. + Hệ thống thu hồi hơi theo quy định của Cục đăng kiểm Hồ sơ pháp lý – Đăng kiểm: Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng Giấy chứng nhận chất lượng ô tô xi-tec Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế Hồ sơ thiết kế ô tô xi téc chở xăng. Hồ sơ chở xăng nhưng khi chở dầu thì vẫn được 21 khối. Lý do là khối lượng riêng của xăng là 0.73 kg/lit, khối lượng riêng của dầu nặng hơn là 0.85 kg/lit. Và khi tham gia giao thông, luật quy định đối với xe chở chất lỏng thì dung sai tải trọng cho phép được thêm 20%. Do đó, dù khối lượng dầu nặng hơn xăng nhưng không quá 20% nên vẫn có thể chở được 21 khối dầu.
MỘT SỐ THÔNG TIN KỸ THUẬT CỦA XE NỀN CHỞ XĂNG DẦU HD320:
NGOẠI THẤT:
|
|
|
Đèn pha |
Cần gạt nước và kính chắn gió |
Cabin chặt góc Giúp giảm tiếng ồn của gió bên trong cabin |
|
|
|
Cabin mới |
Mâm đúc |
Cổ bô e |
Ngoại thất xe bồn xitec hyundai HD320 21 khối được thiết kế hài hòa, vững chắc. Xe sử dụng đèn chiếu sáng sương mù, chiếu xa gần hơn hẳng các dòng xe khác. Cần gạt nước của thiết kế theo 3 cấp bật nhanh chậm tự động khác nhau, linh hoạt trong mọi thời tiết. Nói về gò má của Hyundai HD320, điều này có sự uyển chuyển nhẹ của động học, xe lướt nhanh nhưng không tạo sức ma sát với không khí, tiết kiệm nhiên liệu, cũng như êm ái trên cung đường. Xe HD320 4 chân Hyundai sử dụng mâm đúc vỏ nguyên bản không ruột có thông số 12R22.5.
Cabin HD320 thiết kế với kiểu dáng vừa phải của người dùng Việt, khoang cabin thoải mái với 2 ghế ngồi, ở giữa có khay để đựng nước uống, học để các giấy tờ đi đường. Sau hai ghế thiết kế thêm giường nằm, rất thoải mái cho 1 người, mặt lưng cabin HD320 có kính mica, giúp dễ dàng quan sát phía sau buồng lái. Hyundai sử dụng tay lái gật gù, linh hoạt với các kiểu lái xe cũng như ngoại hình của bác tài người Việt, bên cạnh đó ghế tài của HD320 có trợ lực hơi, tự động cân chỉnh theo cân nặng của tài xế, có thể kéo trượt trước sau để thoải mái nhất khi vận hành xe. Cần lái thiết kế phù hợp dễ cầm nắm với 2 tầng số nhanh chậm cùng 10 số tiến 2 số lùi, ổ khóa thiết kế với đèn chiếu huỳnh quang dễ dang tra chìa khóa trong bóng tối. Nội thất của Hyundai HD320 thiết kế với đầy đủ máy lạnh, radio, học đựng đồ nằm trong tầm với của tài chính và tài phụ.
HIỆU SUẤT
Hộp số của Hyundai HD320 ZF của Đức, mạnh mẽ bền bỉ trong tất cả các trường hợp, đồng thời sử dụng kim phun dầu điện từ trực tiếp, giúp điều tiết nhiên liệu một cách tốt nhất. Dàn khung xe của HD320 được đút nguyên khối, khung gầm chắc chắc rất phù hợp để đóng các loại xe chuyên dùng hạn nặng như xe cẩu, xe chở xe cơ giới. Dí trước xe bồn hyundai hd320 có hệ thống cân bằng, an toàn chống trơn trượt đồng thời giúp lốp xe có mức độ hao mòn thấp. Đồng thời, sử dụng giảm chấn cabin bằng lò xo, bền bỉ, chắc chắn.
AN TOÀN
|
Hệ thống phanh ABS hiện tại được sử dụng tại thị trường Châu Âu cho xe tải lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SATXI HD320 BỒN CHỞ XĂNG DẦU
MODEL |
HD320 |
Cab type (Loại xe) |
Ô tô tải |
Ô tô tải |
Kiểu Cabin |
Cabin có giường nằm |
Drive System (Hệ thống lái) |
LHD 8 x 4 |
Application Engines (Loại động cơ) |
D6AC |
D6CA3H |
Dimemsions (mm) Kích Thước |
Ovecall Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x Cao) |
12.245 x 2495 x 3140 |
Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x Cao) Thùng mui bạt |
12.200 x 2.500 x 3.900 |
Kích thước lọt lòng thùng Container size: Length x With x Height |
9.700 x 2360 x 2.450 |
Wheel Base (Chiều dài cơ sở) |
7850 (1700 + 4850 + 1300) |
Vệt bánh xe (trước/sau) Wheel Tread (Chiều ngang cơ sở) |
2040/1850 |
Min. Ground Clearance (Khoảng sáng gầm xe) |
275 |
Overhang(Góc thoát) (Front (Trước)/Rear (Sau) |
1925/2470 |
Weight (Kg)(Trọng lượng) |
Empty Vehicle Weight (trọng lượng bản thân) Cabin chassi/thùng mui bạt |
10.200/ 12.920 |
10.510/ 13.170 |
Tác dụng lên trục trước/sau Thùng mui bạt |
6225/ 3995 3505+3505 /2955+2955 |
6475/4035 3530x2 /3055x2 |
Max. Gross Vehicle Weight Trọng lượng toàn bộ.Thùng mui bạt |
36.700 31.000 |
Phân bổ Front (Trước)/Rear (Sau) |
13000 /18000 x 2 |
Calculated Performance (Thông số đặc tính) |
Max. Speed (Km/h) tốc độ tối đa |
104 |
Max. Gradeability (tan0)% (Khả năng leo dốc) |
34.6 |
42.2 |
Min. Turning Radius(m) (Bán kính vòng quay tối thiểu) |
11.7 |
Specifications Thông số khung gầm |
Model |
D6AC |
D6CA3H |
Displacement (Dung tích) |
11.149cm3 |
12.920cm3 |
Loại động cơ |
Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng nước, Phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
Đường kính xylanh x hành trình pitong (mm) |
130 x 140 |
133 x 155 |
Công suất Max.Power/Torques (ps/kg.m) Mã lực |
340/2000 148(1450)/1200 |
340/2000 160(1568)/1500 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro2 |
Euro2 |
Hệ thống làm mát |
Làm mát tuần hoàn, cưỡng bức bằng bơm ly tâm |
Battery (Máy phát điện) |
24V – 60A |
MODEL (LOẠI XE) |
HD320 |
Hệ thống nhiên liệu |
Bơm nhiên liệu |
Bosch |
Hệ thống Delphi EU |
Điều tốc |
Cơ khí, tùy chỉnh theo tốc độ động cơ |
Điều khiển điện tử |
Lọc dầu |
Màng lọc dầu thô và tinh |
Hệ thống bôi trơn |
Dẫn động |
Được dẫn động bằng bơm bánh răng |
Lọc dầu |
Màng mỏng nhiều lớp |
Làm mát |
Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước |
Hệ thống van |
Van đơn, bố trí 02 van /1 xy lanh |
Ly hợp |
Kiểu loại |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Đường kính dĩa ma sát |
Trong |
Ø430 |
Ngoài |
Ø242 |
Transmission (Hộp số) |
Model |
M12S2 x 5 |
Kiểu loại (Type) |
Cơ khí dẫn động thủy lực 10 số tiến 2 số lùi |
Dầu hộp số |
Tiêu chuẩn SAE80W |
Trục Các - đăng |
Mode |
S1810 |
Kiểu loại |
Dạng ống, thép đúc |
Đường kính x độ dày |
Ø114.3 x 6.6t |
Cầu sau |
Model |
D12HT |
Kiểu loại (Type) |
Giảm tải hoàn toàn |
Tải trọng cho phép (Kg) |
26.000 (13000 x 2) |
Tỷ số truyền cầu sau |
6.166 |
Dầu bôi trơn |
Tiêu chuẩn SAE 80/90W |
Cầu trước |
Kiểu loại |
Dầm một |
Tải trọng cho phép (Kg) |
6.550 x 2 |
Lốp và Mâm |
Kiểu loại |
Trước đơn/sau đôi |
Lốp/Mâm |
12R22.5 – 16PR |
MODEL (LOẠI XE) |
HD320 |
Hệ thống lái |
Kiểu loại |
Trục vít – ecu bi |
Đường kính vô lăng (mm) |
500 |
Độ nghiêng tay lái (độ) |
9 |
Tỷ số truyền |
22.2 ~ 26.2 |
Góc đánh lái |
Ra ngoài |
Front 1st axle 49/Front 2nd axle 36 |
Vào trong |
Front 1st axle 39/Front 2nd axle 29 |
Hệ thống phanh |
Phanh Chính |
Dẫn động |
Khí nén 2 dòng kiều van bướm |
Kích thước |
410 x 156 x 19 (Trục trước) |
410 x 220 x 19 (trục sau) |
Bầu hơi |
145 lít |
Phanh hỗ trợ đỗ xe |
Bầu hơi có sử dụng lò xo, tác dụng lên bánh xe chủ động |
Phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả van bướm đóng mở bằng hơi |
Giảm sốc |
Kiểu loại (Trước /sau) |
Nhíp Bán nguyệt giảm, chấn thủy lực |
Thùng nhiên liệu |
380 lít |
380 lít |
Khung xe |
Dạng chữ H, bố trí các tavet tại các điểm chịu lực chính. |
Kích thước |
Chassis |
302 x 90 x 8t |
BODY |
Kiểu loại |
Điều khiển độ nghiêng bằng thủy lực, kết cấu thép hàn, chấn dập định hình. |
Liên kết Cabin & Thân xe |
Bằng chốt hãm, có lò xo giảm chấn |
Kính chắn gió |
Dạng một tấm liền, kính an toàn nhiều lớp |
Gạt nước |
Điều khiển điện với 3 cấp độ, liên tục, nhanh, chậm |
Ghế lái |
Ghế nệm bọc Vinyl, bật ngả, trượt và điều chỉnh độ cao thấp |
Ghế phụ xe |
Ghế nệm bọc Vinyl, bật ngả, |