HDDQ - Xe tải Hyundai HD320 4 chân máy điện ga điện, dòng sản phẩm tiên phong của Hyundai Hàn Quốc. Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
HD320 thùng mui bạt ga điện
Cùng với các sản phẩm truyền thống của Hyundai về ga cơ, máy cơ. Hyundai Hàn Quốc cũng phát triển thêm sản phẩm Hyundai về ga điện máy điện, trong đó trải đều các sản phẩm hyundai ga điện máy điện như Xe đầu kéo Hyundai HD1000 ga điện, xe ben hyundai HD270 3 chân 15 tấn ga điện máy điện, xe hyundai hd360 5 chân sau này năm 2013 khi thị trường xe tải bắt đầu siết chặt tải trọng thì Hyundai cho ra mắt sản phẩm xe tải Hyundai HD210, dòng sản phẩm được cải tiến từ Hyundai HD120 thêm chân co rút có thể linh hoạt lên xuống khi cần thiết với tải trọng từ 5 tấn thì nay Hyundai HD210 lên đến 15 tấn. Sản phẩm ga điện, máy điện được Hyundai trải đều từ xe đầu kéo hyundai, đến xe ben hyundai, xe tải hyundai các loại HD210, Hyundai HD120, và trong bài viết này chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn sản phẩm Hyundai HD320 sử dụng động cơ D6CA ga điện máy điện, công suất 380PS.
Xe tải hyundai 4 chân HD320 ga điện máy điện 19 tấn sử dụng cabin thông thường của dòng xe HD. Cabin được thiết kế kiểu lật 50 độ, góc lật thoải mái để sửa chữa, kiểm tra máy móc cho xe. Kiểu cabin dòng xe HD của Hyundai được thiết kế theo khi động học, giảm ma sát không khí, luồng khí vào bên trong làm nguội máy nhanh chống và điều hòa nội thất cabin.
NGOẠI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD320 4 CHÂN GA ĐIỆN MÁY ĐIỆN
Ngoại thất xe tải hyundai HD320 4 chân 19 tấn cả ga cơ và và điện được thiết kế hài hòa, vững chắc. Xe sử dụng đèn chiếu sáng sương mù, chiếu xa gần hơn hẳng các dòng xe khác. Cần gạt nước của xe Hyundai HD320 4 chân ga điện, máy điện được thiết kế theo 3 cấp bật nhanh chậm tự động khác nhau, linh hoạt trong mọi thời tiết. Nói về gò má của xe tải Hyundai HD320, điều này có sự uyển chuyển nhẹ của động học, xe lướt nhanh nhưng không tạo sức ma sát với không khí, tiết kiệm nhiên liệu, cũng như êm ái trên cung đường. Xe HD320 4 chân Hyundai sử dụng mâm đúc vỏ nguyên bản không ruột có thông số 12R22.5.
Ngoại thất xe HD320 19 tấn ga điện
NỘI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD320 4 CHÂN 19 TẤN
Cabin HD320 thiết kế với kiểu dáng vừa phải của người dùng Việt, khoang cabin thoải mái với 2 ghế ngồi, ở giữa có khay để đựng nước uống, học để các giấy tờ đi đường. Sau hai ghế thiết kế thêm giường nằm, rất thoải mái cho 1 người, mặt lưng cabin HD320 có kính mica, giúp dễ dàng quan sát phía sau buồng lái. Xe tải Hyundai 4 chân HD320 sử dụng tay lái gật gù, linh hoạt với các kiểu lái xe cũng như ngoại hình của bác tài người Việt, bên cạnh đó ghế tài của HD320 có trợ lực hơi, tự động cân chỉnh theo cân nặng của tài xế, có thể kéo trượt trước sau để thoải mái nhất khi vận hành xe. Cần lái thiết kế phù hợp dễ cầm nắm với 2 tầng số nhanh chậm cùng 10 số tiến 2 số lùi, ổ khóa thiết kế với đèn chiếu huỳnh quang dễ dang tra chìa khóa trong bóng tối. Nội thất của xe Hyundai HD320 4 chân 19 tấn ga điện máy điện thiết kế với đầy đủ máy lạnh, radio, học đựng đồ nằm trong tầm với của tài chính và tài phụ.
Nội thất HD320 ga điện
HIỆU SUẤT XE TẢI HYUNDAI 4 CHÂN HD320 GA ĐIỆN, MÁY ĐIỆN
Hộp số của xe Hyundai HD320 máy điện, ga điện ZF của Đức, mạnh mẽ bền bỉ trong tất cả các trường hợp, đồng thời sử dụng kim phun dầu điện từ trực tiếp, giúp điều tiết nhiên liệu một cách tốt nhất. Dàn khung xe của HD320 máy điện được đút nguyên khối, khung gầm chắc chắc rất phù hợp để đóng các loại xe chuyên dùng hạn nặng như xe cẩu, xe chở xe cơ giới. Dí trước xe tải hyundai hd320 có hệ thống cân bằng, an toàn chống trơn trượt đồng thời giúp lốp xe có mức độ hao mòn thấp. Đồng thời, xe tải hyundai HD320 ga điện mấy điện, sử dụng giảm chấn cabin bằng lò xo, bền bỉ, chắc chắn.
HỆ THỐNG AN TOÀN CỦA XE HYUNDAI HD320
Hệ thống an toàn trang bị trên HD320
Hệ thống an toàn cực kỳ tốt, sử dụng hệ thống phanh chống bó cứng ABS - Dùng trong loại xe có công nghệ tiên tiến của Châu Âu. Đầy đủ các loại an toàn khác như đai an toàn, khóa cửa ăn toàn, thắng hơi, guốc phanh lớn cho xe có tải trọng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD320 GA ĐIỆN, MÁY ĐIỆN
MODEL | HD320 | |
Cab type (Loại xe) | Ô tô tải | Ô tô tải |
Kiểu Cabin | Cabin có giường nằm | |
Drive System (Hệ thống lái) | LHD 8 x 4 | |
Application Engines (Loại động cơ) | D6AC | D6CA3H |
Dimemsions (mm) Kích Thước | ||
Ovecall Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x Cao) | 12.245 x 2495 x 3140 | |
Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x Cao) Thùng mui bạt | 12.200 x 2.500 x 3.900 | |
Kích thước lọt lòng thùng (Dài x rộng x Cao) | 9.700 x 2360 x 2.450 | |
Wheel Base (Chiều dài cơ sở) | 7850 (1700 + 4850 + 1300) | |
Vệt bánh xe (trước/sau) Wheel Tread (Chiều ngang cơ sở) | 2040/1850 | |
Min. Ground Clearance (Khoảng sáng gầm xe) | 275 | |
Overhang(Góc thoát) (Front (Trước)/Rear (Sau) | 1925/2470 | |
Weight (Kg)(Trọng lượng) | ||
Empty Vehicle Weight (trọng lượng bản thân) Cabin chassi/thùng mui bạt | 10.200/12.920 | 10.510/ 13.170 |
Tác dụng lên trục trước/sau Thùng mui bạt | 6225/3995 3505+3505/2955+2955 | 6475/4035 3530x2/3055x2 |
Max. Gross Vehicle Weight Trọng lượng toàn bộ.Thùng mui bạt | 36.700 31.000 | |
Phân bổ Front (Trước)/Rear (Sau) | 13000/18000 x 2 | |
Calculated Performance (Thông số đặc tính) | ||
Max. Speed (Km/h) tốc độ tối đa | 104 | |
Max. Gradeability (tan0)% (Khả năng leo dốc) | 34.6 | 42.2 |
Min. Turning Radius(m) (Bán kính vòng quay tối thiểu) | 11.7 | |
Specifications Thông số khung gầm | ||
Model | D6AC | D6CA3H |
Displacement (Dung tích) | 11.149cm3 | 12.920cm3 |
Loại động cơ | Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng nước, Phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel | |
Đường kính xylanh x hành trình pitong (mm) | 130 x 140 | 133 x 155 |
Công suất Max.Power/Torques (ps/kg.m) Mã lực | 340/2000 148(1450)/1200 | 340/2000 160(1568)/1500 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro2 | Euro2 |
Hệ thống làm mát | Làm mát tuần hoàn, cưỡng bức bằng bơm ly tâm | |
Battery (Máy phát điện) | 24V – 60A |
MODEL (LOẠI XE) | HD320 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Bơm nhiên liệu | Bosch | Hệ thống Delphi EU |
Điều tốc | Cơ khí, tùy chỉnh theo tốc độ động cơ | Điều khiển điện tử | |
Lọc dầu | Màng lọc dầu thô và tinh | ||
Hệ thống bôi trơn | Dẫn động | Được dẫn động bằng bơm bánh răng | |
Lọc dầu | Màng mỏng nhiều lớp | ||
Làm mát | Dầu bôi trơn được làm mát bằng nước | ||
Hệ thống van | Van đơn, bố trí 02 van /1 xy lanh | ||
Ly hợp | |||
Kiểu loại | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không | ||
Đường kính dĩa ma sát | Trong | Ø430 | |
Ngoài | Ø242 | ||
Transmission (Hộp số) | |||
Model | M12S2 x 5 | ||
Kiểu loại (Type) | Cơ khí dẫn động thủy lực 10 số tiến 2 số lùi | ||
Dầu hộp số | Tiêu chuẩn SAE80W | ||
Trục Các - đăng | |||
Mode | S1810 | ||
Kiểu loại | Dạng ống, thép đúc | ||
Đường kính x độ dày | Ø114.3 x 6.6t | ||
Cầu sau | |||
Model | D12HT | ||
Kiểu loại (Type) | Giảm tải hoàn toàn | ||
Tải trọng cho phép (Kg) | 26.000 (13000 x 2) | ||
Tỷ số truyền cầu sau | 6.166 | ||
Dầu bôi trơn | Tiêu chuẩn SAE 80/90W | ||
Cầu trước | |||
Kiểu loại | Dầm một | ||
Tải trọng cho phép (Kg) | 6.550 x 2 | ||
Lốp và Mâm | |||
Kiểu loại | Trước đơn/sau đôi | ||
Lốp/Mâm | 12R22.5 – 16PR |