XE TẢI HYUNDAI HD360 GẮN CẨU 10 TẤN  KANGLIM KS2605

XE TẢI HYUNDAI HD360 GẮN CẨU 10 TẤN  KANGLIM KS2605

Giá bán 1,860,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 412,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD360 CẨU KS2605 Sức nâng: 10 Tấn Xuất xứ: Hàn Quốc Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961 927 493

HDDQ - Cần cẩu thủy lực mang nhãn hiệu Kanglim, thương hiệu cần cẩu uy tín của Hàn Quốc nay được tích hợp trên nền xe tải HD360 của Hyundai. Xe tải Hd360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605 mang đến một sản phẩm tinh hoa cho khách hàng. Xe được nhập khẩu từ Hàn Quốc với nhiều tính năng vượt trội.


HD360 24 tấn gắn cẩu Kanglim 10 tấn

Xem thêm:

Ngoại thất xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605:

Ngoại thất xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605 có chiều dài cở sở là 1700 + 3530 + 1310 + 1310, chiều dài tổng quát 12200 mm, chiều rộng 2500 mm, chiều cao 3980 mm. Thiết kế khoảng sáng gầm xe khá rộng nên việc vượt chướng ngại vật cũng tốt hơn các dòng xe có thông số khoảng sáng gầm thấp. Thiết kế cầu sau lớn tăng khả năng chịu tải và bám đường cho xe.Cabin được thiết kế mạnh mẽ và được trang bị hệ thống lò xo treo giúp xe vận hành khá linh hoạt và êm ái trên mọi cung đường.Khung xe được chế tạo trên dây truyền công nghệ tiên tiến nhất, khả năng chịu tải cao, kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) lần lượt là 8260 x 2350 x 625 mm. Xe được gắn cần cẩu thủy lực mang nhãn hiệu Kanglim, thương hiệu cần cẩu uy tín của Hàn Quốc, model KS2605 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/2,6 m và 600 kg/20,3 m. Có thông số kỹ thuật chi tiết như sau:

Cần cẩu: KANGLIM 10 TẤN KS2605
* Tính năng CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:
– Sức nâng cho phép 10.000 kg tại 2.6 mét
– Bán kính làm việc lớn nhất: 20.1 m
– Chiều cao nâng tối đa: 22.7 m
·         Tải trọng nâng ứng với tầm với:
Tải trọng nâng (kg) Tầm với (m)
10.000 2.6
4.700 5.5
1.300 12.8
600 20.3
* Cơ cấu cần CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:
– Cần trượt gồm 5 đốt, vươn cần và thu cần thông qua hệ thống thủy lực trong lòng cần
– Thời gian vươn cần tối đa: 37s từ 0 – 14.3 m
– Thời gian nâng cần tối đa: 15s từ 00-800
* Cơ cấu tời cáp CẦN CẨUKANGLIM 10 TẤN KS2605::
– Tốc độ dây cáp: 75 m/38 phút với 4 lớp dây (4/4)
– Cáp chống xoắn: Φ14mm x 100m (phù hợp với tải trọng nâng)
* Cơ cấu quay CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605::
– Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
– Góc quay: toàn vòng 3600.
– Tốc độ quay: 2 vòng/phút
* Chân chống CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605::
– Kích chống chân: Vận hành bằng thủy lực
– Số lượng chân: 04 chân đồng bộ từ nhà sản xuất cẩu, điều khiển chân trước & sau (ra, vào, lên, xuống) bằng thủy lực
– Khoảng duỗi chân trước Max:  6.3 m
– Khoảng duỗi chân sau Max: 4.8 m
– Tại vị trí làm việc, khi đẩy 4 chân chống xuống hết hành trình, khoảng cách từ các bánh xe tới mặt đất tối thiều 50mm
* Hệ thống thủy lực CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605::
– Lưu lượng dầu: 70 (lít/phút)
– Thùng dầu thủy lực: 200 lít, có thước thăm dầu
– Áp lực: 240 Kg/cm2
– Có két làm mát dầu thủy lực (làm mát bằng quạt hoặc tương đương)
– Cần cẩu có thể vươn cần/ thu cần thông qua hệ thống thủy lực trong lòng cần
– Được điều khiển thông qua hệ thống thủy lực/ van nằm trên xe, tiện lợi cho người vận hành ở mọi vị trí

  Xe tải HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605 có công thức bánh 10x4, dùng cỡ lốp 12R22.5 /12R22.5, thông số vết bánh trước/sau lần lượt là 2040/1850. Lốp bền bỉ chịu được tải trọng cao với khả năng chuyên chở 14.2 tấn. Xe có trọng lượng bản thân là 19.6 tấn.

Nội thất xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605:

Xe tải HD360 gắn cẩu Kanglim 10 tấn KS2605 sở hữu không gian thoáng mát nhờ có chi tiết thiết kế các lỗ thông gió giúp đối lưu không khí không cabin, các hộc chứa đồ thiết kế lớn mang lại sự gọn gàng cho cabin khi có thể lưu trữ hồ sơ, giấy tờ xe, đồ dùng cá nhân an toàn. Mỗi một chi tiết thiết kế đều chứa chức năng riêng biệt. Trang bị đầy đủ tiện nghi. Mang lại không gian làm việc lý tưởng cho người điều khiển phương tiện.

Động cơ xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605:

Cũng như các dòng xe nổi tiếng của Hyundai, HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim trang bị thế hệ động cơ  D6AC loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng với tỉ số nén 17:1. Bên cạnh đó là hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất hoạt động là 380Ps, trang bị hộp số H160S2 với 10 số tiến và 2 số lùi. Giúp linh hoạt khi vận hành trên các địa hình giao thông phức tạp. Đồng thời xe sử dụng hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén 2 dòng làm tăng hiệu quả sử dụng phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành.

Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605:

KÍCH THƯỚC  (mm)
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 12200 x 2500 x 3980
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 8260 x 2350 x 625/---
Khoảng cách trục : 1700 + 3530 + 1310 + 1310
Vết bánh xe trước / sau : 2040/1850
Số trục : 5
Công thức bánh 10 x 4
TRỌNG LƯỢNG (KG)
Trọng lượng bản thân : 19670
Phân bố : - Cầu trước : 5735 + 5735
- Cầu sau : 0 + 4100
Tải trọng cho phép chở : 14200
Số người cho phép chở : 2
Trọng lượng toàn bộ : 34000
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: D6CA
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 12920       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 279 kW/ 1900 v/ph
Nhiên liệu sử dụng Diesel
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/04/04/---
Lốp trước / sau: 12R22.5 /12R22.5
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 /Tự hãm
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS2605 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/2,6 m và 600 kg/20,3 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

  Xe tải HD360 gắn cẩu Kanglim 10 tấn là sản phẩm tinh hoa, vượt trội mang lại cho quý khách hàng chất lượng tốt nhất cùng khả năng vận hành vượt trội.

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,860,000,000

37,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,900,350,000

Dự toán vay vốn

1,860,000,000

1,488,000,000

24,800,000

4,898,000

29,698,000

Nếu vay 1,488,000,000 thì số tiền trả trước là 412,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,488,000,00024,800,0009,796,00034,596,0001,463,200,000
21,463,200,00024,800,0009,632,73334,432,7331,438,400,000
31,438,400,00024,800,0009,469,46734,269,4671,413,600,000
41,413,600,00024,800,0009,306,20034,106,2001,388,800,000
51,388,800,00024,800,0009,142,93333,942,9331,364,000,000
61,364,000,00024,800,0008,979,66733,779,6671,339,200,000
71,339,200,00024,800,0008,816,40033,616,4001,314,400,000
81,314,400,00024,800,0008,653,13333,453,1331,289,600,000
91,289,600,00024,800,0008,489,86733,289,8671,264,800,000
101,264,800,00024,800,0008,326,60033,126,6001,240,000,000
111,240,000,00024,800,0008,163,33332,963,3331,215,200,000
121,215,200,00024,800,0008,000,06732,800,0671,190,400,000
131,190,400,00024,800,0007,836,80032,636,8001,165,600,000
141,165,600,00024,800,0007,673,53332,473,5331,140,800,000
151,140,800,00024,800,0007,510,26732,310,2671,116,000,000
161,116,000,00024,800,0007,347,00032,147,0001,091,200,000
171,091,200,00024,800,0007,183,73331,983,7331,066,400,000
181,066,400,00024,800,0007,020,46731,820,4671,041,600,000
191,041,600,00024,800,0006,857,20031,657,2001,016,800,000
201,016,800,00024,800,0006,693,93331,493,933992,000,000
21992,000,00024,800,0006,530,66731,330,667967,200,000
22967,200,00024,800,0006,367,40031,167,400942,400,000
23942,400,00024,800,0006,204,13331,004,133917,600,000
24917,600,00024,800,0006,040,86730,840,867892,800,000
25892,800,00024,800,0005,877,60030,677,600868,000,000
26868,000,00024,800,0005,714,33330,514,333843,200,000
27843,200,00024,800,0005,551,06730,351,067818,400,000
28818,400,00024,800,0005,387,80030,187,800793,600,000
29793,600,00024,800,0005,224,53330,024,533768,800,000
30768,800,00024,800,0005,061,26729,861,267744,000,000
31744,000,00024,800,0004,898,00029,698,000719,200,000
32719,200,00024,800,0004,734,73329,534,733694,400,000
33694,400,00024,800,0004,571,46729,371,467669,600,000
34669,600,00024,800,0004,408,20029,208,200644,800,000
35644,800,00024,800,0004,244,93329,044,933620,000,000
36620,000,00024,800,0004,081,66728,881,667595,200,000
37595,200,00024,800,0003,918,40028,718,400570,400,000
38570,400,00024,800,0003,755,13328,555,133545,600,000
39545,600,00024,800,0003,591,86728,391,867520,800,000
40520,800,00024,800,0003,428,60028,228,600496,000,000
41496,000,00024,800,0003,265,33328,065,333471,200,000
42471,200,00024,800,0003,102,06727,902,067446,400,000
43446,400,00024,800,0002,938,80027,738,800421,600,000
44421,600,00024,800,0002,775,53327,575,533396,800,000
45396,800,00024,800,0002,612,26727,412,267372,000,000
46372,000,00024,800,0002,449,00027,249,000347,200,000
47347,200,00024,800,0002,285,73327,085,733322,400,000
48322,400,00024,800,0002,122,46726,922,467297,600,000
49297,600,00024,800,0001,959,20026,759,200272,800,000
50272,800,00024,800,0001,795,93326,595,933248,000,000
51248,000,00024,800,0001,632,66726,432,667223,200,000
52223,200,00024,800,0001,469,40026,269,400198,400,000
53198,400,00024,800,0001,306,13326,106,133173,600,000
54173,600,00024,800,0001,142,86725,942,867148,800,000
55148,800,00024,800,000979,60025,779,600124,000,000
56124,000,00024,800,000816,33325,616,33399,200,000
5799,200,00024,800,000653,06725,453,06774,400,000
5874,400,00024,800,000489,80025,289,80049,600,000
5949,600,00024,800,000326,53325,126,53324,800,000
6024,800,00024,800,000163,26724,963,2670
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác