XE TẢI 18 TẤN HYUNDAI HD320 GẮN CẨU 5 TẤN TADANO TM-ZT504

XE TẢI 18 TẤN HYUNDAI HD320 GẮN CẨU 5 TẤN TADANO TM-ZT504

Giá bán 1,860,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 412,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD320 CẨU TM-ZT504 Sức nâng: 5.000 Kg Xuất xứ: Hàn Quốc Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961 927 493

HDDQ - Với thực trạng giao thông Việt Nam ngày càng được thắt chặt về tải trọng, các doanh nghiệp, nhà đầu tư vận tải phải tìm được cho mình những giải pháp tối ưu để cân bằng kinh tế và xe tải HD320 gắn cẩu 5 tấn TM-ZT504 là sự lựa chọn hàng đầu. Xe HD320 gắn cẩu TM-ZT504 được lắp ráp trên cơ sở dòng xe tải HD320 của tập đoàn Hyundai Hàn Quốc với khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu, sàn thùng thiết kế tiêu chuẩn, đảm bảo an toàn cũng như chất lượng cho hàng hóa. Dòng sản phẩm kế thừa những tính năng ưu việt giúp vận chuyển hàng hóa nhanh và ổn định với tải trọng cao.


HD320 18 tấn gắn cẩu Tanado 5 tấn

Thông số xe tải 4 chân hd320 gắn cẩu 5 tấn TADANO:

Xe tải HD320 gắn cẩu Tadano 5 tấn tạo ấn tượng bởi vẻ ngoài thiết kế sang trọng, nhỏ gọn và tinh tế từng chi tiết. Các thông số kỹ thuật đáp ứng theo quy định hiện hành về kích thước, tải trọng, tải trọng cho phép chở  đến 16 tấn. Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) của xe lần lượt là 12180 x 2500 x 3610 mm. Thùng hàng có kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt 8750 x 2350 x 600 mm, thùng hàng được thiết kế theo công nghệ cao được sơn nhúng tĩnh điện. xe tải HD320 gắn cẩu 5 tấn Tadano được trang bị hệ thống đèn Halogen tăng khả năng chiếu sáng cùng hệ thống đèn xi nhan và đèn sương mù. Bên cạnh đó là hệ thống kính chiếu hậu được thiết kế để hỗ trợ tối đa khả năng quan sát các điểm mù.  Xe có công thức bánh là 8x4, được trang bị cỡ lốp 12R22.5 đồng bộ trước sau, chỉ số vệt bánh trước là 2040 mm, chỉ số vệt bánh sau là 1850 mm. Bên cạnh đó xe còn được trang bị sẵn 1 lốp dự phòng, 1 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.


Hyundai hd320 gắn cẩu 5 tấn

Thông số xe tải gắn cẩu 5 tấn TADANO

KÍCH THƯỚC  (mm)
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 12180 x 2500 x 3610
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 8750 x 2350 x 600/---
Khoảng cách trục : 1700 + 4850 + 1300
Vết bánh xe trước / sau : 2040/1850
Số trục : 4
Công thức bánh 8 x 4
TRỌNG LƯỢNG (KG)
Trọng lượng bản thân : 13870
Phân bố : - Cầu trước : 8345
- Cầu sau : 5525
Tải trọng cho phép chở : 16000
Số người cho phép chở : 2
Trọng lượng toàn bộ : 30000
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: D6AC
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 11149       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 250 kW/ 2000 v/ph
Nhiên liệu sử dụng Diesel
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/04/04/---
Lốp trước / sau: 12R22.5 /12R22.5
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 /Tự hãm
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu TADANO model TM-ZT504, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5050 kg tại tầm với 2,35m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.

 

Thông số kỹ thuật cẩu 5 tấn Tadano TM-ZT504:

Nhãn hiệu cẩu Tadano có xuất xứ Nhật Bản ngày càng được sử dụng rộng rãi tại thị trường quốc tế nói chung, và ở thị trường Việt Nam nói riêng. Các sản phẩm cẩu thương hiệu Tadano được phân phối toàn thế giới nhờ uy tín chất lượng thương hiệu đã mang lại cho Tadano những thành công nhất định trong ngành thiết bị vận tải. Hiện nay do nhu cầu mở rộng thị trường, ngoài nhà máy đặt tại Nhật Bản, Tadano còn tích cực xây dựng mở rộng các nhà máy sản xuất tại các nước trong đó có Thái Lan. Dòng sản phẩm cần cẩu thủy lực nhãn hiệu Tadano model TM-ZT504 có sức nâng lớn nhất theo thiết kế là 5 tấn tại 2m3, làm việc trong vòng bán kính 10m5, chiều cao làm việc tối đa tại 12m7, góc quay cần không giới hạn 360 độ. Thông số kỹ thuật cẩu 5 tấn Tadano TM-ZT504:


Thông số cẩu Tanado 5 tấn

Số loại TM-ZT504
Tải trọng nâng max   5,050 kg at 2.5 m
Số đoạn 4
Chiều cao làm việc tối đa 12.7m
Bán kính làm việc lớn nhất 10.58 m
Góc quay cần Liên tục 360°
Chiều dài cần 3.55 m - 10.80 m
Chân chống Max 3.8 m
Mid 3.0 m
Min 2 m

Quy cách đóng thùng xe tải hd320 gắn cẩu 5 tấn:

  • Dầm dọc: U đúc 140 dày 5 mm
  • Dầm ngang: gỗ 100 dày 50 mm
  • Sàn thùng gồm 2 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20 mm
  • Thành thùng cũng 2 lớp: bên ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành có thanh thép tăng cứng. thành xe có 3 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chố khóa, trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
  • Thùng được sơn màu trắng, chống gỉ.

Ngoại thất HD320 gắn cẩu Tanado 5 tấn

Xe tải HD320 nổi bật bởi thiết kế ngoại thất đậm chất thương hiệu Hyundai, mang đến dáng vẻ mạnh mẽ và năng động. Sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và hiện đại với kích thước tổng quát của xe (dài x rộng x cao) lần lượt là: 12200 x 2500 x 3820 mm. Chiều dài cơ sở 1700 + 4850 + 1300 mm. Khoảng sáng gầm xe rộng. Xe được thiết kế 4 trục linh hoạt. Khoảng sáng gầm xe của dòng xe tải này là 275 mm, cỡ lốp 12R22.5 /12R22.5.

  
Ngoại thất HD320 18 tấn

Nội thất HD320 18 tấn gắn cẩu 5 tấn

Về nội thất của HD320 là sự kết hợp hài hòa giữa thẩm mỹ và chức năng của từng chi tiết, khả năng cách âm tuyệt vời cùng trang thiết bị hiện đại. Tay lái được trang bị trợ lực, có thể điều chỉnh chiều cao làm việc phù hợp. Song hành với xe là 2 phiên bản động cơ. Thế hệ động cơ D6AC loại 4 kỳ, 6 xy lanh được xếp thẳng hàng, trang bị turbo tăng áp, có thể tích xy lanh là 11149 cc, cho công suất đạt cực đại là 250 kW/ 2000 v/ph.Với thương hiệu và chất lượng đã được khẳng định trên thị trường Việt Nam cũng như trên toàn thế giới, xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu Tadano 5 tấn chiếm trọn tình cảm của khách hàng.

 
Nội thất HD320 gắn cẩu Tanado

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,860,000,000

37,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,900,350,000

Dự toán vay vốn

1,860,000,000

1,488,000,000

24,800,000

4,898,000

29,698,000

Nếu vay 1,488,000,000 thì số tiền trả trước là 412,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,488,000,00024,800,0009,796,00034,596,0001,463,200,000
21,463,200,00024,800,0009,632,73334,432,7331,438,400,000
31,438,400,00024,800,0009,469,46734,269,4671,413,600,000
41,413,600,00024,800,0009,306,20034,106,2001,388,800,000
51,388,800,00024,800,0009,142,93333,942,9331,364,000,000
61,364,000,00024,800,0008,979,66733,779,6671,339,200,000
71,339,200,00024,800,0008,816,40033,616,4001,314,400,000
81,314,400,00024,800,0008,653,13333,453,1331,289,600,000
91,289,600,00024,800,0008,489,86733,289,8671,264,800,000
101,264,800,00024,800,0008,326,60033,126,6001,240,000,000
111,240,000,00024,800,0008,163,33332,963,3331,215,200,000
121,215,200,00024,800,0008,000,06732,800,0671,190,400,000
131,190,400,00024,800,0007,836,80032,636,8001,165,600,000
141,165,600,00024,800,0007,673,53332,473,5331,140,800,000
151,140,800,00024,800,0007,510,26732,310,2671,116,000,000
161,116,000,00024,800,0007,347,00032,147,0001,091,200,000
171,091,200,00024,800,0007,183,73331,983,7331,066,400,000
181,066,400,00024,800,0007,020,46731,820,4671,041,600,000
191,041,600,00024,800,0006,857,20031,657,2001,016,800,000
201,016,800,00024,800,0006,693,93331,493,933992,000,000
21992,000,00024,800,0006,530,66731,330,667967,200,000
22967,200,00024,800,0006,367,40031,167,400942,400,000
23942,400,00024,800,0006,204,13331,004,133917,600,000
24917,600,00024,800,0006,040,86730,840,867892,800,000
25892,800,00024,800,0005,877,60030,677,600868,000,000
26868,000,00024,800,0005,714,33330,514,333843,200,000
27843,200,00024,800,0005,551,06730,351,067818,400,000
28818,400,00024,800,0005,387,80030,187,800793,600,000
29793,600,00024,800,0005,224,53330,024,533768,800,000
30768,800,00024,800,0005,061,26729,861,267744,000,000
31744,000,00024,800,0004,898,00029,698,000719,200,000
32719,200,00024,800,0004,734,73329,534,733694,400,000
33694,400,00024,800,0004,571,46729,371,467669,600,000
34669,600,00024,800,0004,408,20029,208,200644,800,000
35644,800,00024,800,0004,244,93329,044,933620,000,000
36620,000,00024,800,0004,081,66728,881,667595,200,000
37595,200,00024,800,0003,918,40028,718,400570,400,000
38570,400,00024,800,0003,755,13328,555,133545,600,000
39545,600,00024,800,0003,591,86728,391,867520,800,000
40520,800,00024,800,0003,428,60028,228,600496,000,000
41496,000,00024,800,0003,265,33328,065,333471,200,000
42471,200,00024,800,0003,102,06727,902,067446,400,000
43446,400,00024,800,0002,938,80027,738,800421,600,000
44421,600,00024,800,0002,775,53327,575,533396,800,000
45396,800,00024,800,0002,612,26727,412,267372,000,000
46372,000,00024,800,0002,449,00027,249,000347,200,000
47347,200,00024,800,0002,285,73327,085,733322,400,000
48322,400,00024,800,0002,122,46726,922,467297,600,000
49297,600,00024,800,0001,959,20026,759,200272,800,000
50272,800,00024,800,0001,795,93326,595,933248,000,000
51248,000,00024,800,0001,632,66726,432,667223,200,000
52223,200,00024,800,0001,469,40026,269,400198,400,000
53198,400,00024,800,0001,306,13326,106,133173,600,000
54173,600,00024,800,0001,142,86725,942,867148,800,000
55148,800,00024,800,000979,60025,779,600124,000,000
56124,000,00024,800,000816,33325,616,33399,200,000
5799,200,00024,800,000653,06725,453,06774,400,000
5874,400,00024,800,000489,80025,289,80049,600,000
5949,600,00024,800,000326,53325,126,53324,800,000
6024,800,00024,800,000163,26724,963,2670
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác