Dòng xe tải HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn URV344 là sản phẩm của sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến nhất đến từ 2 quốc gia Hàn Quốc (xe tải Hyundai) và Nhật Bản (Cẩu Unic). Sản phẩm được cải tiến phù hợp với nhu cầu tải trọng cũng như thị hiếu người Việt. Xe tải 3 chân HD210 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc trong khi đó cẩu Unic xuất hiện ở thị trường Việt Nam có 2 loại: cẩu Unic được nhập khẩu tại Nhật Bản với giá thành cao hơn, và cẩu Unic nhập khẩu từ Thái Lan (có nguồn gốc Nhật Bản) với giá thành cạnh tranh hơn. Tùy thuộc vào yêu cầu công việc mà quý khách hàng có thể lựa chọn dòng cẩu phù hợp.
- XE TẢI HD210 GẮN CẨU 7 TẤN SANY PALFINGER SPS16000
- XE TẢI GẮN CẨU UNIC 540 4 TẤN TRÊN NỀN XE HYUNDAI 3 CHÂN HD210
- XE TẢI CẨU HYUNDAI HD99 GẮN CẦN UNIC 3 TẤN (3 KHÚC, 4 KHÚC)
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU UNIC 4 TẤN UR V 540
- XE TẢI HD210 GẮN CẨU 5 TẤN 4 KHÚC UNIC 554
THÔNG SỐ XE TẢI HD210 ĐÃ GẮN CẨU 3 TẤN UNIC UR-V 344:
Xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV344 có kích thước tổng quát sau khi gắn cẩu là chiều dài 9510 mm, chiều rộng 2440 mm, chiều cao 2980 mm. Xe có 3 trục và khoảng cách trục là 4595 + 1100 mm, nhờ thiết kế 3 trục này giúp xe chia đều được tải trọng lên từng trục vì thế xe có tải trọng cao hơn. Xe có kích thước lọt thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6350 x 2300 x 550 mm, xe được tăng cường các thanh giằng với nhiệm vụ phân bố một cách hiệu quả tải trọng trên khung xe bằng kỹ thuật liên kết đinh tán.
Xe có trọng lượng bản thân sau khi gắn cẩu là 8,3 tấn và khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép khi tham gia giao thông không cần xin phép là 11,6 tấn. Phân bố cầu trước là 4010 kg, cầu sau là 4345 kg. Xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV344 có công thức bánh xe là 6x2, bánh trước và sau đều sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5; chỉ số vệt bánh trước/sau là 1855/1660 mm.
Thông số chi tiết của xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV344
KÍCH THƯỚC XE TẢI 3 CHÂN HD210 (mm) | |||
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9510 x 2440 x 2980 | ||
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6350 x 2300 x 550/--- | ||
Khoảng cách trục : | 4595 + 1100 | ||
Vết bánh xe trước / sau : | 1855/1660 | ||
Số trục : | 3 | ||
Công thức bánh xe : | 6 x 2 | ||
TRỌNG LƯỢNG XE TẢI 3 CHÂN HD210(KG) | |||
Trọng lượng bản thân : | 8355 | ||
Phân bố : - Cầu trước : | 4010 | ||
- Cầu sau : | 0 + 4345 | ||
Tải trọng cho phép chở : | 11600 | ||
Số người cho phép chở : | 3 | ||
Trọng lượng toàn bộ : | 20150 | ||
ĐỘNG CƠ XE TẢI 3 CHÂN HD210 | |||
Nhãn hiệu động cơ: | D6GA | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 5899 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 165 kW/ 2500 v/ph | ||
LỐP XE | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/---/--- | ||
Lốp trước / sau: | 245/70 R19.5 /245/70 R19.5 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm | ||
HỆ THỐNG LÁI | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC UR-V344, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 3030 kg; - Hàng năm, Giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá | ||
THÔNG SỐ CẨU UNIC URV344:
Cẩu Unic là thương hiệu cẩu chất lượng cao của Nhật Bản được sử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam. Cẩu Unic có thế mạnh ở các tải trọng 3 tấn, 4 tấn, 5 tấn. Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC UR-V344 thuộc dòng Unic V340 (sản xuất theo dòng V-Series) có 2 loại là URV343 và URV344, phù hợp với nền xe tầm trung với giá thành hợp lý. Cẩu Unic URV344 có khối lượng bản thân là 1,1 tấn cho sức nâng hàng hóa tối đa là 3 tấn tại 2m6, với bán kính làm việc từ 0m67 đến 9m81, chiều dài ra cần từ 3m41 đến 10m, góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, không giới hạn góc quay. Cẩu Unic URV344 vận hành bằng thủy lực, có hệ thống gập móc cần tự động. Cẩu Unic URV344 được trang bị 3 van an toàn gồm: van giảm áp mạch dầu thủy lực, van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu, van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng. Ngoài ra, còn có then cài an toàn cho móc, hãm tời bằng cơ tự động, đồng hồ báo tải và còi báo động quấn cáp quá căng.
Thông số cụ thể của cẩu Unic URV344
MODEL | UR-V344 (4 đoạn) |
Kích thước | - Số đoạn: 04 - Chiều cao móc tối đa: 11,4 m - Bán kính làm việc: 0,67 ~ 9,81 m - Chiều dài cần: 3,41 ~ 10,00 m |
Trọng lượng | 1135 kg |
Màu sắc | Đỏ |
Hệ thống chuyên dùng | Trang thiết bị an toàn: - Van giảm áp mạch dầu thủy lực - Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu - Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng - Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải - Then cài an toàn cho móc - Hãm tời bằng cơ tự động - Đồng hồ báo tải - Còi báo động quấn cáp quá căng |
Trang thiết bị tùy chọn | - Hệ thống gập móc cần tự động |
Phương thức vận hành | Vận hành bằng thủy lực |
Lưu ý | - Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng. - Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định. - Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành. - Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ. - Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
Thùng xe tải hd210 có quy cách đóng thùng như sau:
+ Khung được gia cường để lắp cẩu: Chế tạo khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Làm 6 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. + Đóng mới 1 thùng lửng có quy cách như sau: Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6500 x 2300 x 580 mm. Đà dọc sắt đúc U160, đà ngang sắt đúc U120 gồm 17 cây đơn và 3 cây đôi. Sàn thùng phẳng dày 5 mm được làm từ sắt cao cấp. Trụ bửng đúc bằng sắt U140 (làm trụ sống). Khung vách trước dùng sắt đúc U100. Gồm 7 bửng cao 650 mm. Khung xương bửng dùng hộp kích thước 80 x 40 x 1,5mm và hộp 60 x 30 x 1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1,5 mm. vè inox 430 dày 1,2 mm. Cản hông sắt hộp có kích thước 60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. Gồm 4 bát chống xô bằng sắt U100. 14 cái bu lông quang M16. Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30 mm.
Mô tả xe tải 3 chân HD210:
Ngoại thất xe tải 3 chân HD210:
Xe tải HD210 là sản phẩm mang tính thương hiệu cao của tập đoàn Hyundai, được nhập khẩu từ Hàn Quốc và là một sản phẩm được cải tiến để phù hợp với nhu cầu tải trọng của người Việt. Xe có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ với phần đầu xe được thiết kế vuông vức. Cabin được trang bị hệ thống giảm chấn lò xo treo, kết hợp với góc lật cabin 45 độ hỗ trợ cho việc tiếp cận động cơ. Xe HD210 3 chân có công thức bánh xe là 6x2, sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5 đồng bộ trước sau. Các trang bị hỗ trợ cho việc vận hành như cần gạt nước, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng, cụm đèn pha lớn phạm vi chiếu sáng lớn.
Nội thất xe tải 3 chân HD210:
Góp phần cho thành công của sản phẩm nhờ một phần do thiết kế nội thất. Không gian nội thất xe tải HD210 không những đầy đủ tiện nghi cao cấp mà còn rất thoải mái. Điểm cộng của dòng xe này chính là khả năng cách âm tuyệt vời nhờ áp dụng nguyên lý khí động học trong thiết kế cabin kết hợp với sàn lót cách âm, cửa có các ron cao su. Người lái thật sự tự tin và thoải mái khi cầm lái nhờ sự bố trí khoa học của bảng điều khiển và các nút chức năng dễ thao tác, các thông số được hiển thị trực tiếp trên nền đèn led.
Động cơ xe tải 3 chân HD210:
Xe sử dụng động cơ D6GA công suất 225 mã lực, động cơ khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị turbo tăng áp, phun kim nhiên liệu chất lượng hàng đầu, với dung tích xy lanh đạt 5899 cc.
Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV344 vận hành êm ái trên mọi địa hình. Với quy trình sản xuất, lắp ráp đều được giám sát và kiểm tra một cách nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng của xe tải Hyundai kết hợp với khả năng vận hành mạnh mẽ của cẩu Unic mang đến cho khách hàng dòng sản phẩm tuyệt vời nhất thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn EURO II. Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư.