Hyundai Độc Quyền xin giới thiệu đến mọi người dòng sản phẩm xe chuyên dùng nhỏ Hyundai 1.5 tấn New Porter H150 Thùng cánh dơi - Sản phẩm xe chuyên dùng phù hợp với một số nhu cầu vận tải đặc biệt với khách hàng. Mời mọi người ghé GIÁ XE TẢI HYUNDAI NEW PORTER H150 1.5 TẤN để tìm hiểu cụ thể hơn về dòng xe 1.5 tấn - Hyundai New Porter H150. Hyundai New Porter H150 – 1,5 tấn là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của Hyundai Độc Quyền. Điều đặc biệt ở đây là tất cả phụ tùng, phụ kiện đều được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc và Thành Công trực tiếp lắp ráp. Hai màu chủ đạo hiện nay là xanh dương và trắng mới mẻ và đẹp đẽ.
1/ Quy cách thùng cánh dơi Hyundai New Porter H150
- Sàn thùng: + Đà dọc sắt hộp 80 x 40 x 2 mm. + Đà ngang sắt hộp 80 x 40 x 2 mm – 9 cây . + Mặt sàn thùng: tole phẳng dày 2 mm. + Ốp dọc sàn thùng: sắt chấn hình dày 3 mm. - Khung xương: bằng thép hộp 30 x 30 x 1,2 mm. Ốp vách ngoài: inox 430 phẳng dày 0,5 mm.Ốp vách trong: tole kẽm dày 0,5 mm. Giữa là lốp xốp cách nhiệt dày 30mm. - Khung bao cửa :bằng thép hộp 30 x 60 x 1,2 mm. - Bản lề, tay khóa: bằng thép mạ. - Cửa thùng: 02 bửng hông + 01 bửng sau, 02 cửa treo hông + 01 cửa treo sau : Ốp vách ngoài: inox 430 phẳng dày 0,5 mm. vách trong bằng tole kẽm dày 0,5mm. Giữa là lốp xốp cách nhiệt. - Cửa treo được đẩy lên trên bằng cơ cấu ty hơi, bửng treo bằng dây xích.
- Sơn thùng theo màu cabin. - Cản hông và sau: Sắt hộp 60 x 30 x 1,4 mm. - Vè sau: Inox chấn hình dày 1,2 mm. - Lót đà dọc thùng bằng cao su dày 20 mm. - Đèn hông thùng: 02 bộ / bên.
2/ Tổng quan về Hyundai New Porter H150 - 1.5 tấn
Hyundai New Porter H150 về Việt Nam với tầm vóc là một Ông Hoàng trong dòng xe tải nhỏ, với tải trọng là dưới 1.5 tấn và kích thước không quá thô kệch giúp xe có thể dễ dàng lưu thông trong đường phố đô thị trật chội. Mời mọi người ghé GIÁ XE TẢI HYUNDAI NEW PORTER H150 1.5 TẤN để tìm hiểu cụ thể hơn về dòng xe 1.5 tấn - Hyundai New Porter H150. ĐỘNG CƠ
Model | D4CB |
Động cơ | Turbo Diesel 2.5L CRDi |
Dung tích công tác (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/3.800 |
Tỷ số nén | 16.4:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 91 x 96 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255/1.500 ~ 3.500 |
Thông số kích thước
Kích thước bao (DxRxC) | 5.210 x 1.890 x 2.660 (mm). |
Kích thước thùng (DxRxC) | 3.200 x 1.740 x 1.780 (mm). |
Tải trọng cho phép | 1.350 (kg) |
Tổng tải trọng | 3.490 (kg) |
Cỡ lốp | 7.0R15 - 5.5R13 |
Hãy ghé 44C, Xa Lộ Hà Nội, phường Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương (cách cầu vượt Tân Vạn 500m về hướng Sài Gòn, gần Bến xe Miền Đông mới) để trải nghiệm, lái thử, đánh giá dòng xe này cũng như các dòng xe khác một cách khách quan nhất.