XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000 | GIÁ ĐẦU KÉO HYUNDAI MÁY ĐIỆN 410PS

XE ĐẦU KÉO HYUNDAI HD1000 | GIÁ ĐẦU KÉO HYUNDAI MÁY ĐIỆN 410PS

Giá bán 1,590,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 352,950,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
XE ĐẦU KÉO HD1000 Sức kéo: 110 tấn Tình trạng: mới 100% Xuất xứ: Hàn Quốc HOTLINE: 0961.927.493

HDDQ - Hiện nay, dòng sản phẩm đầu kéo Hyundai HD1000 đang tạo nên cơn sốt về đơn đặt hàng. Được sản xuất vào năm 2016 dựa trên sự thành công của dòng Hyundai HD700, Hyundai HD1000 thừa hưởng những điểm tối ưu nhất của dòng sản phẩm tiền nhiệm. Với thiết kế gọn giúp xe vận hành cũng như quay đâu trong những phạm vi hẹp được thuận tiện hơn. Sở dĩ nói HD1000 đang tạo nên cơn sốt về đơn đặt hàng vì chức năng chịu tải trọng lớn đồng thời tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.


Đầu kéo HD1000

Ngoại thất xe đầu kéo Hyundai HD1000: 

   
Ngoại thất xe đầu kéo HD1000         

Xe đầu kéo Hyundai HD1000 được trang bị hệ thống cabin giảm chấn lò xo treo giúp giảm sóc và các rung lắc từ mặt đường, bên cạnh đó với góc nghiêng là 45 – 50 độ, giúp tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ, mang lại sự thuận lợi cho việc sửa chữa bảo trì. Xe có kích thước bao là 6725 x 2495 x 3130 (mm), khoảng sáng gầm xe là 250 mm. Chốt dẫn hướng coupler với khả năng chống sốc giúp hàng hóa được ổn định trong suốt quá trình vận chuyển. Khoảng cách từ cabin đến coupler rộng giúp ta dễ tiếp cận với bộ điều khiển kết nối rơ-mooc. Thân xe được làm bằng thép chịu lực đặc biệt do Hà Quốc sản xuất với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất hiện nay. Nhà sản xuất đã thiết kế các lỗ trên Xát xi một cách khoa học tại các điểm khác nhau nhằm giảm sự ảnh hưởng của việc giãn nở kim loại.

               
Lốp xe hyundai đầu kéo HD1000

Cỡ lốp được sử dụng là 12R22.5 – 16PR. nhà sản xuất đã thiết kế các lỗ trên Xát xi một cách khoa học tại các điểm khác nhau để giảm sự ảnh hưởng của việc giãn nở kim loại.

Nội thất của xe đầu kéo Hyundai HD1000 có gì đặc biệt

          
Nội thất Hyundai đầu kéo HD1000      

Nội thất cabin rất quan trọng, nó ảnh hưởng nhiều đến tâm trạng người sử dụng, nắm bắt người tâm lý này nhà sản xuất đã rất tinh tế trong việc thiết kế nội thất cabin. Nội thất được thiết kế năng động và hiện đại, mang đến không gian tiện nghi và thoải mái cho người sử dụng. Cabin được trang bị 2 ghế cân bằng hơi điều chỉnh được 3 chiều với thiết kế thể thao năng động, chất liệu bọc ghế được chọn lọc và chế tạo dựa trên công nghệ hiện đại nhất. Dáng ghế hơi trũng giúp ôm trọng lưng người dùng, khoảng để chân rộng mang đến sự thoải mái. Gam màu chủ đạo dùng cho thiết kế nội thất là gam màu trầm, mang đến sự hiện đại và sang trọng. Hộc đựng lớn giúp tiết kiệm không gian và tạo sự ngăn nắp cho cabin. Bảng điều khiển được bố trí khoa học với các nút điều khiển vừa làm điểm nhấn thiết kế vừa tạo sự thuận tiện khi sử dụng.

hoc-dung-do-nghe-trung-tamhop-dung-tai-lieuhd1000_dentran_240x155p  
Nội thất xe HD1000

Và cũng tương tự như các dòng HD khác Cabin xe Hyundai HD1000 còn được trang bị máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển thị đa chức năng, radio, tay lái trợ lực, cupbo đổ đèo, kính bấm điện, thiết bị đèn báo rẽ, dây đai an toàn 3 điểm, tấm chắn nắng.

Động cơ xe đầu kéo Hyundai HD1000:

Đối với nhà đầu tư vận tải, ngoài việc vận chuyển được số lượng hàng hóa lớn thì yếu tố tiết kiệm chi phí nguyên liệu cũng là một trong những bí quyết mang lại thành công lớn trong kinh doanh. Sử dụng đầu kéo Hyundai HD1000 trang bị động cơ D6AC, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, kết hợp với turbo Intercooler tăng áp tạo ra công suất 410Ps giúp các nhà vận tải ổn định hàng hóa với tải trọng cao đồng thời giúp giảm chi phí tiêu hao nhiên liệu tối ưu nhất. Động cơ Hyundai D6CA phun dầu điện tử giúp cho Hyundai HD1000 tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn khí thải Euro II. Trục trước và sau với khả năng chịu tải lớn hoạt động công suất cao. Hệ thống Visai được trang bị cho trục sau làm xe vận hành dễ dàng trên những địa hình khó khăn. Xát xi được tăng cường để đảm bảo tải trọng lớn. Trang bị hệ thống phanh công tắc, dẫn động khí nén 2 dòng. Hệ thống lái có trợ lực thủy lực. Xe đầu kéo Hyundai HD1000 được trang bị hộp số của Đức loại ZF 16S151 với 16 số tiến và 2 số lùi. Tạo cho người lái sự linh hoạt khi chọn số phù hợp với địa hình.


Động cơ đầu kéo HD1000

An toàn trang bị trên xe đầu kéo HD1000

Hệ thống an toàn trên xe đầu kéo HD1000 với cái trang bị hiện đại như phanh chống bó cứng ABS, khung sườn chassis được gia công chịu nhiệt nên chống va đập tốt, hệ thống treo ống thủy lực kết hợp với thanh giằn đảm bảo độ êm dịu khi đi qua cung đường xấu.

  
Hệ thống treo trên xe HD1000

Thông số kỹ thuật xe đầu kéo Hyundai HD1000:

1. Loại phương tiện Loại phương tiện: Xe tải đầu kéo Mã hiệu: HD1000 Hệ thống lái: Tay lái thuận Buồng lái: Tiêu chuẩn

2. Kích thước xe đầu kéo HD1000 Chiều dài cơ sở: 3,050+1,300mm Chiều dài tổng thể: 6,725 x 2,495 x 3,130mm Số chổ ngồi: 02 Khoảng sáng gầm xe: 250mm Vệt bánh xe trước/sau: 2040/1850 mm

3. Trọng lượng xe đầu kéo hd1000 Trọng lượng bản thân: 8,930 kg Trọng lượng toàn bộ: 23,675kg Trọng lượng kéo theo cho phép: 38,615 kg

4. Tính năng: Vận tốc tối đa : 120 km/h Bán kính quay vòng tối thiểu : 6.8m

5. Động cơ: Kiểu : D6CA (EURO 2) Turbo-charged intercooled Số xy lanh : 6 xy lanh thẳng hàng Công suất tối đa : 410Ps Dung tích xi lanh: 12,920 cm3 Mô-men tối đa : 140kg.m/1,200rpm Bình điện : 24V – 60A Hộp số : ZF 16S151 (16 số tiến, 2 số lùi)

6. Thông số khác: Lốp xe : 12.00 x 22.5-16PR Công thức bánh xe: 6 x 4 Thùng nhiên liệu: 350 lít Tiêu hao nhiên liệu: 30-35 lít/100km

Dòng xe đầu kéo Hyundai HD1000 phù hợp với các doanh nghiệp vận tải hàng hóa đường dài. Đây chính là sự lựa chọn sáng suốt cho các nhà đầu tư vì khả năng hoạt động mạnh đồng thời tiết kiệm được chi phí tiêu hao nhiên liệu. Giá xe đầu kéo hyundai hiện nay là 1.720.000.000 đối với dòng xe sản xuất 2016. Với mức giá này rất phù hợp để đầu tư để phục vụ sản xuất kinh doanh bởi vì giá trị nó mang đến là vô cùng lớn.  Để biết thêm thông tin về HD1000 và các dòng xe khác của hyundai.

 

Xe đầu kéo Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,590,000,000

31,800,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,624,950,000

Dự toán vay vốn

1,590,000,000

1,272,000,000

21,200,000

4,187,000

25,387,000

Nếu vay 1,272,000,000 thì số tiền trả trước là 352,950,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,272,000,00021,200,0008,374,00029,574,0001,250,800,000
21,250,800,00021,200,0008,234,43329,434,4331,229,600,000
31,229,600,00021,200,0008,094,86729,294,8671,208,400,000
41,208,400,00021,200,0007,955,30029,155,3001,187,200,000
51,187,200,00021,200,0007,815,73329,015,7331,166,000,000
61,166,000,00021,200,0007,676,16728,876,1671,144,800,000
71,144,800,00021,200,0007,536,60028,736,6001,123,600,000
81,123,600,00021,200,0007,397,03328,597,0331,102,400,000
91,102,400,00021,200,0007,257,46728,457,4671,081,200,000
101,081,200,00021,200,0007,117,90028,317,9001,060,000,000
111,060,000,00021,200,0006,978,33328,178,3331,038,800,000
121,038,800,00021,200,0006,838,76728,038,7671,017,600,000
131,017,600,00021,200,0006,699,20027,899,200996,400,000
14996,400,00021,200,0006,559,63327,759,633975,200,000
15975,200,00021,200,0006,420,06727,620,067954,000,000
16954,000,00021,200,0006,280,50027,480,500932,800,000
17932,800,00021,200,0006,140,93327,340,933911,600,000
18911,600,00021,200,0006,001,36727,201,367890,400,000
19890,400,00021,200,0005,861,80027,061,800869,200,000
20869,200,00021,200,0005,722,23326,922,233848,000,000
21848,000,00021,200,0005,582,66726,782,667826,800,000
22826,800,00021,200,0005,443,10026,643,100805,600,000
23805,600,00021,200,0005,303,53326,503,533784,400,000
24784,400,00021,200,0005,163,96726,363,967763,200,000
25763,200,00021,200,0005,024,40026,224,400742,000,000
26742,000,00021,200,0004,884,83326,084,833720,800,000
27720,800,00021,200,0004,745,26725,945,267699,600,000
28699,600,00021,200,0004,605,70025,805,700678,400,000
29678,400,00021,200,0004,466,13325,666,133657,200,000
30657,200,00021,200,0004,326,56725,526,567636,000,000
31636,000,00021,200,0004,187,00025,387,000614,800,000
32614,800,00021,200,0004,047,43325,247,433593,600,000
33593,600,00021,200,0003,907,86725,107,867572,400,000
34572,400,00021,200,0003,768,30024,968,300551,200,000
35551,200,00021,200,0003,628,73324,828,733530,000,000
36530,000,00021,200,0003,489,16724,689,167508,800,000
37508,800,00021,200,0003,349,60024,549,600487,600,000
38487,600,00021,200,0003,210,03324,410,033466,400,000
39466,400,00021,200,0003,070,46724,270,467445,200,000
40445,200,00021,200,0002,930,90024,130,900424,000,000
41424,000,00021,200,0002,791,33323,991,333402,800,000
42402,800,00021,200,0002,651,76723,851,767381,600,000
43381,600,00021,200,0002,512,20023,712,200360,400,000
44360,400,00021,200,0002,372,63323,572,633339,200,000
45339,200,00021,200,0002,233,06723,433,067318,000,000
46318,000,00021,200,0002,093,50023,293,500296,800,000
47296,800,00021,200,0001,953,93323,153,933275,600,000
48275,600,00021,200,0001,814,36723,014,367254,400,000
49254,400,00021,200,0001,674,80022,874,800233,200,000
50233,200,00021,200,0001,535,23322,735,233212,000,000
51212,000,00021,200,0001,395,66722,595,667190,800,000
52190,800,00021,200,0001,256,10022,456,100169,600,000
53169,600,00021,200,0001,116,53322,316,533148,400,000
54148,400,00021,200,000976,96722,176,967127,200,000
55127,200,00021,200,000837,40022,037,400106,000,000
56106,000,00021,200,000697,83321,897,83384,800,000
5784,800,00021,200,000558,26721,758,26763,600,000
5863,600,00021,200,000418,70021,618,70042,400,000
5942,400,00021,200,000279,13321,479,13321,200,000
6021,200,00021,200,000139,56721,339,5670
xem thêm

Các Xe đầu kéo Hyundai khác