Xe tải Hyundai 110XL gắn cẩu Unic 3 tấn V345

Xe tải Hyundai 110XL gắn cẩu Unic 3 tấn V345

Giá bán 1,300,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 296,256,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 8260 x 2200 x 3050
Kích thước lọt lòng thùng (mm) 5600 x 2050 x 500

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 5.305
Tải trọng hàng hóa (Kg) 5.100
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4CC
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2891
Công suất cực đại (Ps/rpm) 160/3000 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

HỆ THỐNG CẨU UNIC V345

Nhãn hiệu Unic 
Loại Cần cẩu thủy lực
Sức nâng max/ tầm với min (theo thiết kế) 3.030 Kg/ 2.4m
Sức nâng max/ tầm với max 250 Kg/12,11m

Trong phân khúc xe tải tải trọng 7 tấn hiện nay, xe tải Hyundai 110XL gắn cẩu có kích thước lòng thùng được xem là dài nhất, khi được gắn cẩu Unic 345 (3 tấn 4 đốt) kích thước lòng thùng dài lên đến 5m6, tải trọng hàng cho phép 5.1 tấn. Đây là mẫu xe tải gắn cẩu tự hành tải trọng 3 tấn cực kỳ chất lượng, đáp ứng trọn vẹn nhu cầu về xe tải cẩu trong phân khúc xe tải cẩu nhot của nhiều khách hàng hiện nay.

xe_tai_gan_cau_unic_345_hyundai_110xl

1. Thông số cẩu Unic và quy cách thùng chở hàng

1.1 Cẩu tự hành Unic URV – 3 tấn 5 khúc

Thương hiệu cẩu tự hành Unic là mẫu cẩu tự hành cực kỳ chất lượng đến từ Nhật Bản, loại cẩu này nổi tiếng với chất lượng cẩu đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ tải trọng, tầm vươn, độ bền, cấu tạo và đặc biệt là giá thành hợp lý.

110xl gan cau unic 345

Hyundai 110XL gắn cẩu Unic URV 345 3 tấn 5 đốt, bán kính làm việc lớn nhất là 12.11m, chiều cao làm việc tối đa 13.7m. Chiều dài của cẩu Unic 345 lớn nhất vươn tới hơn 12m được chia làm 5 đoạn, có thể quay 360 độ.

1.2 Quy cách thùng lửng chở hàng

Thùng xe 110XL gắn cẩu Unic V345 có kích thước 5.600 x 2.050 x 500 (mm) được đại lý chúng tôi đóng thùng dày dặn, chắc chắn. Thùng có 4 bưởng 2 bên và 1 bưởng sau giúp cho việc bốc dỡ hàng hóa dễ dàng hơn.

Hạng mục Kết cấu thùng Quy cách Vật tư Ghi chú
Đà & sàn Sàn thùng Sàn sắt phẳng Sàn thép dày 2.5 mm  
Đà đọc U120 x 2 cây Đà sắt đúc dày 5 mm  
Đà ngang U80 x 11 cây Đà sắt đúc dày 5 mm Sử dụng kiểu đà âm
Liên kết đà Thép V Dày 3 mm  
Bửng Số lượng bửng 5    
Chiều cao bửng 500    
Khung bửng Thép hộp 40*80*1.2mm    
Xương bửng      
Vách trong bửng Nhôm 0.5mm    
Vách ngoài bửng Nhôm đúc 0.5mm    
Trụ Trụ trước U120  Dày 4 mm  
Trụ giữa và trụ cuối U140 dày 5 mm  
Ốp trụ      
Biên thùng Biên thùng Chấn định hình    
Ốp biên Chấn định hình    
Đèn Đèn hông Đèn led sáng x 04 cái    
Đèn biển số 02 đèn theo xe    
Đèn lái sau 02 đèn theo xe    
Vè & cản Vè inox 430 chấn định hình dày 1,2 mm  
Cảng hông Cảng sắt sơn vàng đen    
Cảng sau Cảng sắt sơn bạt    
Khoá & bản lề Bản lề Nhôm    
Tay khoá bản lề Inox     

ngoai_that_xe_tai_gan_cau_hyundai 110xl

xe_tai_hyundai_110xl_gan_cau_unic 3 tan

2. Ngoại thất xe tải Hyundai 110XL gắn cẩu 3 tấn

Xe tải 110XL gắn cẩu 3 tấn là mẫu xe tải được nâng cấp lớn nhất về kích thước xe. Cụ thể mẫu thùng theo xe được nâng chiều dài lên tới 6m3 (5m7 so với phiên bản cũ), giúp khách hàng có thể chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau, nhiều hơn, tiết kiệm chi phí vận chuyển.

xe_tai_cau_hyundai_110xl gan cau unic 345

Ngoại thất của xe sở hữu những đường nét thiết kế không chỉ tinh tế mà còn có tính khoa học cao như áp dụng khí động học trong thiết kế cabin giúp giảm sức cản của gió lên bề mặt cabin giúp xe vận hành bền bỉ hơn. Xe còn được trang bị hệ thống đèn pha được thiết kế đường nét hiện đại chóa phản quan giúp chiếu sáng cao.

cum_den_pha_xe_tai_cau_110xl

Bên cạnh đó xe được trang bị lốp 8.25 – 16, ma sát tốt giúp xe an toàn khi vận hành trên đường trơn.

3. Nội thất Hyundai 110XL gắn cẩu Unic

Nội thất xe Hyundai 110XL gắn cẩu Unic được trang bị đầy đủ tiện nghi, với ghế ngồi bọc nỉ, 3 ghế trang bị dây đai an toàn. Tablo ốp vân gỗ quen thuộc, các phím điều khiển được bố trí tỉ mỉ, hợp lý, dễ dàng điều khiển.

noi_that_xe_tai_cau_110xl

Xe được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ lái xe như vô lăng trợ lực bằng điện, kính chỉnh điện, hệ thống âm thanh giải trí đa phương tiện, điều hòa 2 chiều công suất lớn.

he_thong_dieu_khien_trung_tam

Đặc biệt xe trang bị điều hòa công suất lớn lên tới 4400 Kcal, mang tới khả năng làm mát dường như ngay lập tức khi khởi động xe, giúp tài xế thoải mái lái xe trong mọi điều kiện thời tiết tại Việt Nam.

4. Động cơ trang bị trên xe tải cẩu Hyundai 110XL Unic V345

Động cơ D4GA Diesel trang bị trên mẫu xe tải cẩu 110XL là loại 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đi cùng với đó là dung tích xi lanh 3933cc, giúp xe tạo nên công suất cực đại 150PS, mang tới khả năng vận hành ổn định, khả năng tải hàng hóa nặng và hoạt động bền bỉ trên mọi cung đường.

dong_co_xe_tai_cau_110xl

Động cơ D4GA là mẫu động cơ hiện đại nhất của Hyundai tại thời điểm hiện đại, trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm hao mòn động cơ

5. Giá bán xe tải Hyundai 110XL gắn cẩu Unic V345 3 tấn

Mẫu xe tải cẩu UNIC Hyundai 110XL này được Hyundai Độc Quyền chúng tôi nhập mới 100%, bảo hành cẩu UNIC chính hãng ở Việt Nam. Để lắp lên nền Sát xi của xe tải Hyundai 110XL, chúng tôi có những lựa chọn về các loại cẩu UNIC 3 Tấn của nhiều Model khác như V342, V343, V344, V346.

Giá bán tham khảo của mẫu xe tải Hyundia 110XL gắn cẩu Unic V345 này là: 1.300.000.000 VNĐ.

hyundia_110xl_gan_cau_unic 345 3 tan

Nếu quý khách đang có nhu cầu về mẫu xe tải cẩu 3 tấn Hyundai 110XL này, hoặc cần tham khảo các mẫu xe tải gắn cẩu theo nhu cầu của mình, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất nhé!

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,300,000,000

26,000,000

150,000

600,000

4,680,000

1,826,000

3,000,000

1,336,256,000

Dự toán vay vốn

1,300,000,000

1,040,000,000

17,333,333

3,423,333

20,756,667

Nếu vay 1,040,000,000 thì số tiền trả trước là 296,256,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,040,000,00017,333,3336,846,66724,180,0001,022,666,667
21,022,666,66717,333,3336,732,55624,065,8891,005,333,333
31,005,333,33317,333,3336,618,44423,951,778988,000,000
4988,000,00017,333,3336,504,33323,837,667970,666,667
5970,666,66717,333,3336,390,22223,723,556953,333,333
6953,333,33317,333,3336,276,11123,609,444936,000,000
7936,000,00017,333,3336,162,00023,495,333918,666,667
8918,666,66717,333,3336,047,88923,381,222901,333,333
9901,333,33317,333,3335,933,77823,267,111884,000,000
10884,000,00017,333,3335,819,66723,153,000866,666,667
11866,666,66717,333,3335,705,55623,038,889849,333,333
12849,333,33317,333,3335,591,44422,924,778832,000,000
13832,000,00017,333,3335,477,33322,810,667814,666,667
14814,666,66717,333,3335,363,22222,696,556797,333,333
15797,333,33317,333,3335,249,11122,582,444780,000,000
16780,000,00017,333,3335,135,00022,468,333762,666,667
17762,666,66717,333,3335,020,88922,354,222745,333,333
18745,333,33317,333,3334,906,77822,240,111728,000,000
19728,000,00017,333,3334,792,66722,126,000710,666,667
20710,666,66717,333,3334,678,55622,011,889693,333,333
21693,333,33317,333,3334,564,44421,897,778676,000,000
22676,000,00017,333,3334,450,33321,783,667658,666,667
23658,666,66717,333,3334,336,22221,669,556641,333,333
24641,333,33317,333,3334,222,11121,555,444624,000,000
25624,000,00017,333,3334,108,00021,441,333606,666,667
26606,666,66717,333,3333,993,88921,327,222589,333,333
27589,333,33317,333,3333,879,77821,213,111572,000,000
28572,000,00017,333,3333,765,66721,099,000554,666,667
29554,666,66717,333,3333,651,55620,984,889537,333,333
30537,333,33317,333,3333,537,44420,870,778520,000,000
31520,000,00017,333,3333,423,33320,756,667502,666,667
32502,666,66717,333,3333,309,22220,642,556485,333,333
33485,333,33317,333,3333,195,11120,528,444468,000,000
34468,000,00017,333,3333,081,00020,414,333450,666,667
35450,666,66717,333,3332,966,88920,300,222433,333,333
36433,333,33317,333,3332,852,77820,186,111416,000,000
37416,000,00017,333,3332,738,66720,072,000398,666,667
38398,666,66717,333,3332,624,55619,957,889381,333,333
39381,333,33317,333,3332,510,44419,843,778364,000,000
40364,000,00017,333,3332,396,33319,729,667346,666,667
41346,666,66717,333,3332,282,22219,615,556329,333,333
42329,333,33317,333,3332,168,11119,501,444312,000,000
43312,000,00017,333,3332,054,00019,387,333294,666,667
44294,666,66717,333,3331,939,88919,273,222277,333,333
45277,333,33317,333,3331,825,77819,159,111260,000,000
46260,000,00017,333,3331,711,66719,045,000242,666,667
47242,666,66717,333,3331,597,55618,930,889225,333,333
48225,333,33317,333,3331,483,44418,816,778208,000,000
49208,000,00017,333,3331,369,33318,702,667190,666,667
50190,666,66717,333,3331,255,22218,588,556173,333,333
51173,333,33317,333,3331,141,11118,474,444156,000,000
52156,000,00017,333,3331,027,00018,360,333138,666,667
53138,666,66717,333,333912,88918,246,222121,333,333
54121,333,33317,333,333798,77818,132,111104,000,000
55104,000,00017,333,333684,66718,018,00086,666,667
5686,666,66717,333,333570,55617,903,88969,333,333
5769,333,33317,333,333456,44417,789,77852,000,000
5852,000,00017,333,333342,33317,675,66734,666,667
5934,666,66717,333,333228,22217,561,55617,333,333
6017,333,33317,333,333114,11117,447,4440
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác