Xe tải Hyundai Mighty 75S Thùng Mui Bạt Giá Tốt

Xe tải Hyundai Mighty 75S Thùng Mui Bạt Giá Tốt

Giá bán 666,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 149,670,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
Hyundai Mighty 75S Tải trọng: 4 tấn Xuất xứ: Liên Doanh HOTLINE: 0961.927.493

Xe tải 4 tấn Hyundai Mighty 75S đã được chính thức giới thiệu tại Việt Nam Nằm trong kế hoạch mở rộng và đa dạng thị trường tại Việt Nam, Mighty 75S đã được Hyundai cho ra mắt với mức giá cực kỳ hợp lý. Tuy nhiên, với các tiêu chuẩn nội ngoại thất và an toàn đã được công khai, Hyundai 75S tự tin đem đến một nguồn năng lượng mới ở phân khúc tưởng như đã cũ này. Xem thêm: Hyundai Mighty 110S - tải trọng lớn hơn, kích thước lớn hơn. mighty 110s 75s

Thông số kỹ thuật xe tải mui bạt Hyundai Mighty 75S 4 tấn

KÍCH THƯỚC Hyundai Mighty 75S

Kích thước tổng thể (mm) 6.470 x 2.190 x 2.990
Kích thước thùng xe (mm) 4.600 x 2.050 x 670/1.850

TẢI TRỌNG Hyundai Mighty 75S 4 tấn

Tải trọng bản thân (Kg) 3.100
Tải trọng hàng hóa (Kg) 4.200
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.500  
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ  Mighty 75S

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ Hyundai 75S 4 tấn

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO Hyundai Mighty 75S

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH Hyundai Mighty 75S

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Ngoại thất Hyundai Mighty 75S

Kích thước xe Mighty 75S Để có thể gây ấn tượng với người sử dụng, thiết kế ngoại thất giữ vai trò vô cùng quan trọng. Mighty 75S có kích thước nhỏ gọn chỉ 6.470 x 2.190 x 2.990 mm thích hợp với những cung đường nhỏ hẹp ở Việt Nam. ngoai that mighty 110s 75s ngoai that hyundai mighty 110s

Các cụm đèn bao gồm gương chiếu hậu, đèn pha đều được cập nhật theo những xu hướng mới nhất. Cửa mở rộng góc 70 độ, bậc lên xuống phù hợp vóc dáng và thể trạng của đa phần người châu Á nên Mighty 4 tấn dễ dàng chiếm được cảm tình của các bác tài. Hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi cũng góp phần mang đến sự hài lòng khi giảm độ rung, sốc xuống mức tối thiểu.

Xem thêm: Chenglong M3 với tải trọng 8 tấn

Ni thất Hyundai Mighty 75S

Mighty 4 tấn là một trong những xe tải có cabin thuộc loại rộng rãi và thoáng mát nhất trên thị trường hiện nay. Thật vậy, dù sở hữu kích thước trung bình nhưng do thiết kế tối ưu hóa không gian nên người sử dụng hoàn toàn có thể yên tâm về vấn đề này. NOI THAT MIGHTY 75S 110S NOI THAT HYUNDAI MIGHTY 110S 75S Thêm vào đó, hệ thống điều hòa công suất lớn, chỉnh tay góp phần mang đến một không gian thoáng mát và dễ chịu hơn trong khoang. NOI THAT 110S 75S Ưu tiên hàng đầu của Hyundai là mang đến cảm giác thư thái nhất cho người cầm lái, Hyundai Mighty 75S có ghế lái điều chỉnh các hướng và vô lăng gật gù, trợ lực. NOI THAT MIGHTY 110S 75S Các tiện ích khác như hộc chứa đồ, chỗ để cốc, ngăn đựng tài liệu, radio vẫn được trang bị đầy đủ, dễ dàng cho người lái xoay sở.

Động cơ Mighty 75S

Có thể nói sức mạnh động cơ chính là điểm mạnh nhất của các dòng xe tải Hyundai, không riêng gì Hyundai 75S. Khối động cơ D4GA ứng dụng các tiêu chuẩn mới nhất của Euro 4. DONG CO MIGHTY 110S 75S Các thông số khác như dung tích xy-lanh là 3,933cc, công suất cực đại là 140 Ps tại 2,700 vòng/phút. Hộp số M035S5 với 5 số tiến và 1 số lùi dễ sử dụng với đa phần người Việt Nam. KHUNG GAM MIGHTY 110S 75S Nhiên liệu được sử dụng và tiết kiệm tối đa cũng là một điểm cộng khác của Mighty 4 tấn. Áp dụng các kỹ thuật để tiết kiệm nhiên liệu nhưng Hyundai Mighty 75S vẫn giữ được độ bền vượt trội, không mắc phải các lỗi hư hỏng trong quá trình sử dụng.

An toàn của Hyundai 75S

Mighty 4 tấn được chế tác từ khung sát xi thép chắc chắn, nhờ đó sức mạnh của khung được gia tăng đáng kể. Thiết kế xoắn và uốn cong cũng là một trong những yếu tố giúp cho xe chịu được tải trọng lớn trong thời gian dài. SATXI MIGHTY 110S 75S Để có thể chính thức gia nhập tại thị trường Việt Nam, Hyundai Mighty 75S bắt buộc phải vượt qua các bài kiểm tra nghiêm ngặt cũng như các đợt chạy thử nghiệm diện rộng. Đó là, kiểm tra sự bền bỉ, khả năng hoạt động, chức năng an toàn, kiểm tra tốc độ. CHAT LUONG MIGHTY 110S 75S Đây được đánh giá là một trong số các hệ thống tân tiến nhất của Hyundai hiện nay. Tạm kết Với những tính năng như đã đề cập, Mighty 75S sẽ là sự lựa chọn hợp lý dành cho những khách hàng còn đang phân vân. Tuy nhiên, nếu vẫn chưa quyết định được sau bài viết này, quý khách hàng có thể tham khảo thêm dòng xe cùng chủng loại nhưng tải trọng lớn hơn là Hyundai Mighty 110S tại đây.      

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

666,000,000

13,320,000

150,000

0

0

0

3,000,000

682,470,000

Dự toán vay vốn

666,000,000

532,800,000

8,880,000

1,753,800

10,633,800

Nếu vay 532,800,000 thì số tiền trả trước là 149,670,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1532,800,0008,880,0003,507,60012,387,600523,920,000
2523,920,0008,880,0003,449,14012,329,140515,040,000
3515,040,0008,880,0003,390,68012,270,680506,160,000
4506,160,0008,880,0003,332,22012,212,220497,280,000
5497,280,0008,880,0003,273,76012,153,760488,400,000
6488,400,0008,880,0003,215,30012,095,300479,520,000
7479,520,0008,880,0003,156,84012,036,840470,640,000
8470,640,0008,880,0003,098,38011,978,380461,760,000
9461,760,0008,880,0003,039,92011,919,920452,880,000
10452,880,0008,880,0002,981,46011,861,460444,000,000
11444,000,0008,880,0002,923,00011,803,000435,120,000
12435,120,0008,880,0002,864,54011,744,540426,240,000
13426,240,0008,880,0002,806,08011,686,080417,360,000
14417,360,0008,880,0002,747,62011,627,620408,480,000
15408,480,0008,880,0002,689,16011,569,160399,600,000
16399,600,0008,880,0002,630,70011,510,700390,720,000
17390,720,0008,880,0002,572,24011,452,240381,840,000
18381,840,0008,880,0002,513,78011,393,780372,960,000
19372,960,0008,880,0002,455,32011,335,320364,080,000
20364,080,0008,880,0002,396,86011,276,860355,200,000
21355,200,0008,880,0002,338,40011,218,400346,320,000
22346,320,0008,880,0002,279,94011,159,940337,440,000
23337,440,0008,880,0002,221,48011,101,480328,560,000
24328,560,0008,880,0002,163,02011,043,020319,680,000
25319,680,0008,880,0002,104,56010,984,560310,800,000
26310,800,0008,880,0002,046,10010,926,100301,920,000
27301,920,0008,880,0001,987,64010,867,640293,040,000
28293,040,0008,880,0001,929,18010,809,180284,160,000
29284,160,0008,880,0001,870,72010,750,720275,280,000
30275,280,0008,880,0001,812,26010,692,260266,400,000
31266,400,0008,880,0001,753,80010,633,800257,520,000
32257,520,0008,880,0001,695,34010,575,340248,640,000
33248,640,0008,880,0001,636,88010,516,880239,760,000
34239,760,0008,880,0001,578,42010,458,420230,880,000
35230,880,0008,880,0001,519,96010,399,960222,000,000
36222,000,0008,880,0001,461,50010,341,500213,120,000
37213,120,0008,880,0001,403,04010,283,040204,240,000
38204,240,0008,880,0001,344,58010,224,580195,360,000
39195,360,0008,880,0001,286,12010,166,120186,480,000
40186,480,0008,880,0001,227,66010,107,660177,600,000
41177,600,0008,880,0001,169,20010,049,200168,720,000
42168,720,0008,880,0001,110,7409,990,740159,840,000
43159,840,0008,880,0001,052,2809,932,280150,960,000
44150,960,0008,880,000993,8209,873,820142,080,000
45142,080,0008,880,000935,3609,815,360133,200,000
46133,200,0008,880,000876,9009,756,900124,320,000
47124,320,0008,880,000818,4409,698,440115,440,000
48115,440,0008,880,000759,9809,639,980106,560,000
49106,560,0008,880,000701,5209,581,52097,680,000
5097,680,0008,880,000643,0609,523,06088,800,000
5188,800,0008,880,000584,6009,464,60079,920,000
5279,920,0008,880,000526,1409,406,14071,040,000
5371,040,0008,880,000467,6809,347,68062,160,000
5462,160,0008,880,000409,2209,289,22053,280,000
5553,280,0008,880,000350,7609,230,76044,400,000
5644,400,0008,880,000292,3009,172,30035,520,000
5735,520,0008,880,000233,8409,113,84026,640,000
5826,640,0008,880,000175,3809,055,38017,760,000
5917,760,0008,880,000116,9208,996,9208,880,000
608,880,0008,880,00058,4608,938,4600
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác