XE TẢI HD650 - XE TẢI HYUNDAI THACO 6.5 TẤN

XE TẢI HD650 - XE TẢI HYUNDAI THACO 6.5 TẤN

Giá bán 597,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 134,490,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
XE TẢI HD650 Tải trọng: 6.5 Tấn Tình trạng: mới 100% Xuất xứ: Hàn Quốc HOTLINE: 0991.927.493

HDDQ - Bạn đang có nhu cầu sở hữu một chiếc xe nâng tải giá tốt nhất thị trường hiện nay? Chúng tôi xin giới thiệu đến bạn dòng xe tải Hyundai HD650. Đây là sản phẩm của sự hợp tác giữa Hyundai Hàn Quốc và nhà máy ô tô Trường Hải. Nhà sản xuất đã cải tiến, nội địa hóa và gia tăng đáng kể độ bền cũng như khả năng chịu tải của thùng xe nên dòng xe này phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam. Trước khi xuất xưởng và đến tay khách hàng, các sản phẩm đều được kiểm định theo hệ thống kiểm định chất lượng Hyundai toàn cầu. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng, Hyundai HD650 được trang bị phong phú về chủng loại thùng xe, cụ thể: ngoài thùng lửng theo xe còn có thùng mui bạt, thùng kín với các vật liệu đa dạng như tôn kẽm, tôn đen, inox, nhôm.

Xem thêm:

Giá xe tải HD650 đời mới nhất

Xe tải Hyundai HD99 6.5 tấn

xe-hd650-thung-lung

HD650 - Động cơ mạnh mẽ, thiết kế tuyệt vời với dòng xe tầm trung

Sau đây chúng tôi gửi đến bạn chi tiết thông số kỹ thuật và trang thiết bị của dòng Hyundai HD650

1 KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH (DIMENSION)
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 6.855 x 2.160 x 2.290
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 5.000 x 2.030 x 390
Chiều dài cơ sở mm 3.735
Vệt bánh xe trước/sau 1.650/1.495
Khoảng sáng gầm xe mm 235
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 7,3
Khả năng leo dốc % 38,1%
Tốc độ tối đa km/h 104
Dung tích thùng nhiên liệu lít 100
2 TRỌNG LƯỢNG HD650 (WEIGHT)
Trọng lượng bản thân Kg 3.455
Tải trọng cho phép Kg 6.400
Trọng lượng toàn bộ Kg 9.990
     
3 ĐỘNG CƠ XE TẢI HD650 (ENGINE)
Kiểu D4DB
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước
Dung tích xi lanh cc 3.907
Đường kính x Hành trình piston mm 104 x 115
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 96 kW(130PS)/2900 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm   38 kG.m (372N.m)/ 1800 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thải   Euro II
4 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN)
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không
Số tay Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền hộp số chính ih1=5,380; ih2=3,208; ih3=1,700; ih4=1,000; ih5=0,722; iR=5,38
Tỷ số truyền cuối 5.428
5 HỆ THỐNG LÁI (STEERING)
Kiểu hệ thống lái Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
6 HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION)
Hệ thống treo trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
7 LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
Hiệu MAXXIS
Thông số lốp trước/sau 7.50-16(7.50R16) / 7.50-16(7.50R16)
8 HỆ THỐNG PHANH (BRAKE)
Hệ thống phanh Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống
 

 

Nội thất xe tải 6.5 tấn HD650

Nội thất lắp ráp trong xe cũng đồng bộ với các thông số kỹ thuật, mẫu mã cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió và tiết kiệm nhiên liệu. Kiểu cabin lật, không gian cabin được thiết kế rộng rãi với 3 chỗ ngồi, trang bị hệ thống âm thanh radio, USB, hệ thống loa cao cấp không khác gì xe du lịch. Cùng hệ thống điều hòa ở cabin, kích cửa điều chỉnh điện, hệ thống khóa cửa trung tâm, bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe. Nội thất được thiết kế theo chuẩn phong cách Châu Âu mang lại sự sang trọng tiện nghi đầy ấn tượng cho dòng xe HD650 mà không dòng xe nào cùng phân khúc sánh được. noi-that-hd650

Xe tải HD650 ược trang bị nội thất đầy đủ theo xe

Ngoại thất xe tải 6.5 tấn HD650

Xe có nhiều màu sơn đa dạng. Tạo ấn tượng bởi vẻ ngoài thiết kế sang trọng, nhỏ gọn và tinh tế từng chi tiết. 100% thùng xe và cabin được sơn nhúng tĩnh điện và bộ Metalic, tạo cho lớp sơn có độ bóng, độ bền cao. Đèn pha Halogen cực sáng được thiết kế và bố trí hài hòa với ga lăng của xe. Xe vận hành êm ái và an toàn trên mọi nẻo đường nhờ hệ thống phanh thủy lực có bánh trước đĩa, bánh sau tang trống cùng hệ thống giảm chấn. Khung gầm làm bằng thép hợp kim nên kết cấu rất vững chắc, chịu lực tốt, ngoài ra thiết kế trọng tâm gầm thấp tạo thuận lợi cho việc bốc dỡ hàng hóa. Để phù hợp với điều kiện lưu hành ở Việt Nam, Thaco đã cải tiến đáng kể để tăng sức bền, chịu tải. Thùng xe được thiết kế theo công nghệ Hàn Quốc có thể mở được về 3 hướng. Thaco Huyndai HD650 tự tin với vẻ đẹp khỏe mạnh, hiện đại từ ngoại hình đến nội thất. thaco-hd650-bao-on

Động cơ xe tải HD650

satxi-hd650

Động cơ được nhập về từ Hàn Quốc có chất lượng cao, đặc biệt khả năng tiết kiệm nhiên liệu và sức mạnh được tích hợp một cách hiệu quả. Động cơ xe là dạng diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng và turbo tăng áp, được làm mát bằng nước. Hệ thống ly hợp một đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hộp số của xe là loại cơ khí, số sàn, năm số tiến và một số lùi. Bao gồm cả hệ thống lái, hệ thống phanh và treo, các thông số ký thuật cho thấy Hyundai HD650 có tính năng vượt trội so với mẫu cũ là

Hyundai HD500

dong-co-hd650

Hyundai HD650 là người bạn đồng hành tuyệt vời và đáng tin cậy của mọi bác tài, mang lại hiệu quả cho các nhà đầu tư. Với chất lượng đạt tiêu chuẩn Hyundai toàn cầu, HD650 có các tính năng vượt trội, mạnh mẽ, phù hợp với nhiều điều kiện giao thông khác nhau ở Việt Nam, cùng thiết kế nội, ngoại thất tinh tế từng chi tiết mang lại hiệu quả sử dụng cao và an toàn trên mọi cung đường. Ngoài ra, do công nghệ lắp ráp tiên tiến giúp Thaco giảm thiểu nguồn nhân lực, tăng tự động hóa, linh kiện nhập khẩu với số lượng lớn nên giúp giảm giá thành xe đến mức thấp nhất. Tổng hợp những tính năng trên cho thấy Hyundai HD650 với giá thành rẻ nhất nhưng chất lượng thuộc hàng tốt nhất, cùng thiết kế nội, ngoại thất đẹp mắt, phong phú và đa dạng. Hyundai HD650 chính là lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư và của mọi bác tài.

 

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

597,000,000

11,940,000

150,000

0

0

0

3,000,000

612,090,000

Dự toán vay vốn

597,000,000

477,600,000

7,960,000

1,572,100

9,532,100

Nếu vay 477,600,000 thì số tiền trả trước là 134,490,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1477,600,0007,960,0003,144,20011,104,200469,640,000
2469,640,0007,960,0003,091,79711,051,797461,680,000
3461,680,0007,960,0003,039,39310,999,393453,720,000
4453,720,0007,960,0002,986,99010,946,990445,760,000
5445,760,0007,960,0002,934,58710,894,587437,800,000
6437,800,0007,960,0002,882,18310,842,183429,840,000
7429,840,0007,960,0002,829,78010,789,780421,880,000
8421,880,0007,960,0002,777,37710,737,377413,920,000
9413,920,0007,960,0002,724,97310,684,973405,960,000
10405,960,0007,960,0002,672,57010,632,570398,000,000
11398,000,0007,960,0002,620,16710,580,167390,040,000
12390,040,0007,960,0002,567,76310,527,763382,080,000
13382,080,0007,960,0002,515,36010,475,360374,120,000
14374,120,0007,960,0002,462,95710,422,957366,160,000
15366,160,0007,960,0002,410,55310,370,553358,200,000
16358,200,0007,960,0002,358,15010,318,150350,240,000
17350,240,0007,960,0002,305,74710,265,747342,280,000
18342,280,0007,960,0002,253,34310,213,343334,320,000
19334,320,0007,960,0002,200,94010,160,940326,360,000
20326,360,0007,960,0002,148,53710,108,537318,400,000
21318,400,0007,960,0002,096,13310,056,133310,440,000
22310,440,0007,960,0002,043,73010,003,730302,480,000
23302,480,0007,960,0001,991,3279,951,327294,520,000
24294,520,0007,960,0001,938,9239,898,923286,560,000
25286,560,0007,960,0001,886,5209,846,520278,600,000
26278,600,0007,960,0001,834,1179,794,117270,640,000
27270,640,0007,960,0001,781,7139,741,713262,680,000
28262,680,0007,960,0001,729,3109,689,310254,720,000
29254,720,0007,960,0001,676,9079,636,907246,760,000
30246,760,0007,960,0001,624,5039,584,503238,800,000
31238,800,0007,960,0001,572,1009,532,100230,840,000
32230,840,0007,960,0001,519,6979,479,697222,880,000
33222,880,0007,960,0001,467,2939,427,293214,920,000
34214,920,0007,960,0001,414,8909,374,890206,960,000
35206,960,0007,960,0001,362,4879,322,487199,000,000
36199,000,0007,960,0001,310,0839,270,083191,040,000
37191,040,0007,960,0001,257,6809,217,680183,080,000
38183,080,0007,960,0001,205,2779,165,277175,120,000
39175,120,0007,960,0001,152,8739,112,873167,160,000
40167,160,0007,960,0001,100,4709,060,470159,200,000
41159,200,0007,960,0001,048,0679,008,067151,240,000
42151,240,0007,960,000995,6638,955,663143,280,000
43143,280,0007,960,000943,2608,903,260135,320,000
44135,320,0007,960,000890,8578,850,857127,360,000
45127,360,0007,960,000838,4538,798,453119,400,000
46119,400,0007,960,000786,0508,746,050111,440,000
47111,440,0007,960,000733,6478,693,647103,480,000
48103,480,0007,960,000681,2438,641,24395,520,000
4995,520,0007,960,000628,8408,588,84087,560,000
5087,560,0007,960,000576,4378,536,43779,600,000
5179,600,0007,960,000524,0338,484,03371,640,000
5271,640,0007,960,000471,6308,431,63063,680,000
5363,680,0007,960,000419,2278,379,22755,720,000
5455,720,0007,960,000366,8238,326,82347,760,000
5547,760,0007,960,000314,4208,274,42039,800,000
5639,800,0007,960,000262,0178,222,01731,840,000
5731,840,0007,960,000209,6138,169,61323,880,000
5823,880,0007,960,000157,2108,117,21015,920,000
5915,920,0007,960,000104,8078,064,8077,960,000
607,960,0007,960,00052,4038,012,4030
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác