XE TẢI CHỞ KÍNH HYUNDAI HD210 | XE TẢI 3 CHÂN RÚT CHỞ KÍNH

XE TẢI CHỞ KÍNH HYUNDAI HD210 | XE TẢI 3 CHÂN RÚT CHỞ KÍNH

Giá bán 1,320,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 293,550,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD210 CHỞ KÍNH Tải trọng: 13.8 Tấn Xuất xứ: Hàn Quốc Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961.927.493

HDDQ - Thị trường vận tải ngày càng biến hóa đa dạng và để đáp ứng được sự đa dạng đó Hyundai đã dày công nghiên cứu, chế tạo và phát triển những dòng sản phẩm ra mắt thị trường nhằm thỏa mãn những nhu cầu vận tải cấp thiết của người dùng, sự xuất hiện của dòng xe tải chở kính HD210 trên thị trường Việt Nam giúp khách hàng có thể tin tưởng lựa chọn để vận chuyển số lượng kính lớn với quãng đường dài mà vẫn đảm bảo chất lượng hàng hóa.


HD210 xe chở kính 14 tấn

Ngoại thất xe tải chở kính Hyundai HD210:

Dòng xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Hyundai Hàn Quốc, là sản phẩm xe tải nặng chuyên dùng để chở kính được phát triển trên nền xe tải HD210 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 9780 x 2480 x 3850 mm. Mẫu mã đẹp mang lại cái nhìn thiện cảm cho ngoại thất xe. Đầu cabin  được thiết kế đặc thù truyền thống của thương hiệu Hyundai với thiết kế vuông vức, đậm chất khí động học giúp giảm sức cản của gió lên bề mặt cabin khi xe chạy với tốc độ cao. Bên cạnh đó, cabin còn được trang bị hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp xe vận hành êm ái. Do đặc thù hàng hóa chuyên chở là kính, một loại hàng hóa khá “đỏng đảnh”, chính vì vậy mà nhà sản xuất đã trang bị cho xe thùng chở chắc chắn dựa trên nền tản chassi cùng thùng lửng. Kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) lần lượt là 7420 x 2340 x 480 mm. Trọng lượng bản thân 6,4  tấn, hàng hóa cho phép chở 13,8 tấn, trọng lượng toàn bộ 20,4 tấn. Cửa cabin thiết kế cao và rộng có đèn báo khi mở cửa, tay nắm cửa bảng to thuận lợi khi mở. Bậc lên xuống bằng chất liệu nhôm cao cấp, bền và sáng bóng không chỉ tạo nét đẹp thẩm mỹ mà còn giúp việc lên xuống cabin dễ dàng hơn. Xe tải 3 chân rút hd210 sở hữu công thức bánh là 6x2, thiết kế giò rút tạo sự linh hoạt khi lái xe không tải giúp giảm tiêu hao nhiên liệu hiệu quả. Xe sử dụng cỡ lốp 245/70R19.5, được nội địa hóa chịu tải tốt và phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam, chỉ số vệt bánh xe trước là 1855 mm, chỉ số vệt bánh xe sau là 1660 mm. thiết kế 3 trục và có khoảng cách trục 4545 + 1150 mm. Xe có 2 cầu, cầu trước phân bố 3,2 tấn, cầu sau 3,1 tấn. Thùng nhiên liệu 200 lít, có nắp đậy được cố định bằng 2 bước xoay giúp chống tràn nhiên liệu và khóa an toàn giúp người sử dụng yên tâm về nguyên liệu.


Ngoại thất HD210 xe chở kính

Nội thất xe tải chở kính Hyundai HD210:

Khoang lái hd210 được thiết kế rộng rãi cho 3 người ngồi, trang bị các đồ dùng nội thất tiện nghi và cao cấp được chọn lọc tỉ mỉ mang lại sự sang trọng, tiện nghi và thoải mái cho sử dụng. Trang bị hệ thống điều hòa kiểm soát không khí, các cạnh quạt mạnh mẽ tạo sự thoáng mát cho cabin. Hyundai luôn đặt phương châm mang lại sự tiện nghi cho người dùng lên hàng đầu vì thế không có gì ngạc nhiên khi ghế lái được trang bị  khá tiện lợi cụ thể là ghế lái hơi bọc nỉ cao cấp điều chỉnh được 8 hướng chắc chắn. Ngoài ra xe còn được trang bị 1 giường nằm rộng ngay phía sau ghế lái giúp tài xế nghỉ ngơi thoải mái trong những hành trình dài. Các trang bị tiện ích như: hệ thống điều hòa công suất cao, hệ thống âm thanh cao cấp tích hợp USB, radio, thẻ nhớ… cửa kính chỉnh điện giúp mang lại không gian thoải mái cho người ngồi trong cabin. Và thật thiếu sót nếu ta bỏ qua phầ đánh giá hệ thống vô lăng cũng như từng chi tiết thiết kế nội thất, tất cả các yếu tố cung cấp cho người sử dụng sự tự tin và tiện lợi khi cầm lái như hệ thống vô lăng tay lái 4 chấu được bọc da, có thể điều chỉnh lên xuống phù hợp với dáng người điều khiển. Ổ khóa điện được trang bị đèn báo. Các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong, việc bố trí bảng điều khiển khoa học, các thông số hiển thị trên nền đèn Led một cách rõ ràng.


Nội thất tiện nghi sử dụng trên HD210 

Động cơ xe tải chở kính Hyundai HD210:

xe tải 3 chân rút hd210 sử dụng hộp số cơ khí số sàn với 6 số tiến và 1 số lùi, khả năng vận hành mạnh mẽ và êm ái bất chấp mọi địa hình nhờ thế hệ động cơ Diesel D6GA hoàn toàn mới, loại 4 kỳ, 6 xy lanh xếp thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp vào xy lanh, trang bị turbo tăng áp, động cơ được làm mát bằng nước, dung tích xy lanh là 5899 cc, cho công suất tối đa là 225Ps, momen xoắn cực đại là 65 kg.m/1400 vòng/phút. Giúp giảm đáng kể trọng lượng của xe và giảm áp lực lên cầu trước giúp xe vận hành linh hoạt.

 
Động cơ HD210

Thông số kỹ thuật của xe tải chở kính Hyundai HD210:

KÍCH THƯỚC  (mm)
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9780 x 2480 x 3850
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 7420 x 2340 x 480/---
Khoảng cách trục : 4595 + 1100
Vết bánh xe trước / sau : 1855/1660
Số trục : 3
Công thức bánh 6 x 2
TRỌNG LƯỢNG (KG)
Trọng lượng bản thân : 6405
Phân bố : - Cầu trước : 3230
- Cầu sau : 0 + 3175
Tải trọng cho phép chở : 13800
Số người cho phép chở : 3
Trọng lượng toàn bộ : 20400
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: D6GA
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 5899       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 165 kW/ 2500 v/ph
Nhiên liệu sử dụng Diesel
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
Lốp trước / sau: 245/70 R19.5 /245/70 R19.5
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

  Sự xuất hiện của dòng sản phẩm xe tải chở kính HD210 trên thị trường Việt Nam giúp khách hàng có thêm sự lựa chọn phù hợp với công việc của mình, đảm bảo về chất lượng, mẫu mã cũng như một mức giá hấp dẫn.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,320,000,000

26,400,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,349,550,000

Dự toán vay vốn

1,320,000,000

1,056,000,000

17,600,000

3,476,000

21,076,000

Nếu vay 1,056,000,000 thì số tiền trả trước là 293,550,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,056,000,00017,600,0006,952,00024,552,0001,038,400,000
21,038,400,00017,600,0006,836,13324,436,1331,020,800,000
31,020,800,00017,600,0006,720,26724,320,2671,003,200,000
41,003,200,00017,600,0006,604,40024,204,400985,600,000
5985,600,00017,600,0006,488,53324,088,533968,000,000
6968,000,00017,600,0006,372,66723,972,667950,400,000
7950,400,00017,600,0006,256,80023,856,800932,800,000
8932,800,00017,600,0006,140,93323,740,933915,200,000
9915,200,00017,600,0006,025,06723,625,067897,600,000
10897,600,00017,600,0005,909,20023,509,200880,000,000
11880,000,00017,600,0005,793,33323,393,333862,400,000
12862,400,00017,600,0005,677,46723,277,467844,800,000
13844,800,00017,600,0005,561,60023,161,600827,200,000
14827,200,00017,600,0005,445,73323,045,733809,600,000
15809,600,00017,600,0005,329,86722,929,867792,000,000
16792,000,00017,600,0005,214,00022,814,000774,400,000
17774,400,00017,600,0005,098,13322,698,133756,800,000
18756,800,00017,600,0004,982,26722,582,267739,200,000
19739,200,00017,600,0004,866,40022,466,400721,600,000
20721,600,00017,600,0004,750,53322,350,533704,000,000
21704,000,00017,600,0004,634,66722,234,667686,400,000
22686,400,00017,600,0004,518,80022,118,800668,800,000
23668,800,00017,600,0004,402,93322,002,933651,200,000
24651,200,00017,600,0004,287,06721,887,067633,600,000
25633,600,00017,600,0004,171,20021,771,200616,000,000
26616,000,00017,600,0004,055,33321,655,333598,400,000
27598,400,00017,600,0003,939,46721,539,467580,800,000
28580,800,00017,600,0003,823,60021,423,600563,200,000
29563,200,00017,600,0003,707,73321,307,733545,600,000
30545,600,00017,600,0003,591,86721,191,867528,000,000
31528,000,00017,600,0003,476,00021,076,000510,400,000
32510,400,00017,600,0003,360,13320,960,133492,800,000
33492,800,00017,600,0003,244,26720,844,267475,200,000
34475,200,00017,600,0003,128,40020,728,400457,600,000
35457,600,00017,600,0003,012,53320,612,533440,000,000
36440,000,00017,600,0002,896,66720,496,667422,400,000
37422,400,00017,600,0002,780,80020,380,800404,800,000
38404,800,00017,600,0002,664,93320,264,933387,200,000
39387,200,00017,600,0002,549,06720,149,067369,600,000
40369,600,00017,600,0002,433,20020,033,200352,000,000
41352,000,00017,600,0002,317,33319,917,333334,400,000
42334,400,00017,600,0002,201,46719,801,467316,800,000
43316,800,00017,600,0002,085,60019,685,600299,200,000
44299,200,00017,600,0001,969,73319,569,733281,600,000
45281,600,00017,600,0001,853,86719,453,867264,000,000
46264,000,00017,600,0001,738,00019,338,000246,400,000
47246,400,00017,600,0001,622,13319,222,133228,800,000
48228,800,00017,600,0001,506,26719,106,267211,200,000
49211,200,00017,600,0001,390,40018,990,400193,600,000
50193,600,00017,600,0001,274,53318,874,533176,000,000
51176,000,00017,600,0001,158,66718,758,667158,400,000
52158,400,00017,600,0001,042,80018,642,800140,800,000
53140,800,00017,600,000926,93318,526,933123,200,000
54123,200,00017,600,000811,06718,411,067105,600,000
55105,600,00017,600,000695,20018,295,20088,000,000
5688,000,00017,600,000579,33318,179,33370,400,000
5770,400,00017,600,000463,46718,063,46752,800,000
5852,800,00017,600,000347,60017,947,60035,200,000
5935,200,00017,600,000231,73317,831,73317,600,000
6017,600,00017,600,000115,86717,715,8670
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác