Xe Tải 110S Thùng Kín 7 Tấn | Hyundai Mighty 110S Giá Tốt

Xe Tải 110S Thùng Kín 7 Tấn | Hyundai Mighty 110S Giá Tốt

Giá bán 660,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 148,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
Hyundai Mighty 110S Tải trọng: 7 tấn Xuất xứ: Liên Doanh HOTLINE: 0961.927.493

Xe tải Hyundai Mighty 110S Thùng kín – xe tải tầm trung phù hợp với nhiều ứng dụng


Hyundai 110s thùng kín

Xe tải không chỉ là xe tải để chở hàng nữa mà còn phải đáp ứng được mọi nhu cầu của người dùng- đó chính là phương châm nghiên cứu và sản xuất của Hyundai trong giai đoạn mới. Xe tải 110S thùng kín  chính là một trong số những dòng xe như vậy, với các ứng dụng đa dạng như: xe thùng kín, xe cứu hộ, xe thùng đông lạnh... Việc ra mắt thành công dòng xe này đã tạo nên một bước đột phá trên phân khúc xe tải tầm trung của Hyundai tại thị trường Việt Nam.

Thông số kỹ thuật xe tải 110S thùng kín

 

KÍCH THƯỚC xe tải 110s thùng kín

Kích thước tổng thể (mm) 6.930 x 2.200 x 2.990
Kích thước thùng xe (mm) 5.060 x 2.050 x 1.870

TẢI TRỌNG xe tải hyundai mighty 110s thùng kín

Tải trọng bản thân (Kg) 3.550
Tải trọng hàng hóa (Kg) 6.850
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600  
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ hyundai mighty 110s thùng kín

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ hyundai mighty 110s

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

 

Ngoại thất xe tải Hyundai Mighty 110S đóng thùng kín

 
Cabin 110s thùng kín 7 tấn

Với kích thước lòng thùng hàng là 5.060 x 2.050 x 1.870 mm (Dài x Rộng x Cao), Mighty 110S thùng kín gây được sự chú ý ngày từ “phần nhìn” bên ngoài. Các đặc điểm khác cũng nổi bật không kém bao gồm: Mặt trước xe cực kỳ thu hút với lưới tản nhiệt và cụm đèn pha kéo dài sang hai bên, ngoài các tính năng chính còn mang đến hiệu quả thẩm mỹ lớn. Ngoài ra, nó còn góp phần giúp xe gây được sự chú ý với các xe ở chiều đối diện.  Đèn pha được có chóa phản quang, tăng khả năng chiếu sáng, rất thích hợp khi di chuyển trong những khu vực cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Gương chiếu hậu mở rộng góc quan sát tối đa, hỗ trợ tài xế trong các trường hợp khẩn cấp. Qua các thử nghiệm và nghiên cứu, các chuyên gia của Hyundai đã đưa ra kết quả 70 độ là góc mở cửa tối ưu và an toàn nhất cho lái xe cũng như các phương tiện phía sau. Hyundai 110S có thiết kế này, tạo được sự thuận tiện và thoải mái nhất.  


110s thùng kín inox

Ni thất xe tải hyundai thành công 110s thùng kín


Nội thất xe Hyundai 110S

Ưu tiên số một của Hyundai mỗi khi cho ra đời một dòng xe mới chính là mang đến môi trường làm việc tập trung và tốt nhất cho tài xế. Hyundai Thành Công 110S thùng kín có ghế lái xe điều chỉnh được theo các hướng, vô lăng gật gù nhẹ nhàng khi điều khiển, không cần phải tác động quá nhiều lực. Các điều chỉnh này góp phần làm cho tài xế không cảm thấy mệt mỏi khi phải điều khiển xe ở một chặng đường dài.  Các tiện ích giải trí cũng được tập trung khai thác, nhằm mang đến một không gian ấm cúng và thoải mái trên xe như đầu audio kết nối Radio/AUX, điều hòa chỉnh tay công suất lớn và hiện đại. Các thiết kế khác dù nhỏ vẫn rất được quan tâm để tạo sự thuận tiện cho người dùng như chỗ để cốc, ngăn để tài liệu… Ngoài ra, bảng điều khiển trung tâm thiết kế cong gây ấn tượng và dễ dàng sử dụng.  Liên quan đến nội thất xe, không thể không nhắc đến cải tiến quan trọng của Hyundai ở hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi. Cơ chế hai đệm cao su dầu điều chỉnh độ rung sốc xuống mức tối thiểu, nâng cao sự êm ái trong quá trình vận hành.  

Động cơ xe tải hyundai mighty thành công 110s

Động cơ của xe có những chỉ số rất ấn tượng như sau: D4GA 140ps/2,700rpm Dung tích xylanh : 3,933cc Mô-men xoắn tối đa : 38kg.m/1,400rpm  Những chỉ số trên mang đến sự tin tưởng cũng như tự tin cho các bác tài khi cầm lái, bởi sự mạnh mẽ vượt trội.  Thực tế là địa hình của nước ta khá phức tạp và không hề dễ dàng khi di chuyển nên những thông số trên thực sự là những thông tin hữu ích ảnh hưởng đến quyết định của người dùng. Một động cơ duy trì được sự bền bỉ và mạnh mẽ sẽ là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến tuổi thọ của xe.  


Động cơ sử dụng trên 110S thùng kín

An toàn hyundai mighty 110S thùng kín

Với Hyundai 110S nói riêng và tất cả các dòng xe thuộc thương hiệu Hyundai nói chung, an toàn chính là tiêu chuẩn bắt buộc phải hoàn thành. Quy trình kiểm tra nghiêm ngặt được đặt ra và được thực hiện theo “quy trình khép kín”, nếu không hoàn thành sẽ không thể xuất kho.  Các bài kiểm tra này bao gồm: Tốc độ Các thông số về tốc độ xe được đưa ra và kiểm tra ở điều kiện địa hình khắc nghiệt nhất nhằm đảm bảo sẽ không có sai sót nào, dù là nhỏ nhất. Tổng quát Các chỉ số khác như sức bền, độ rung lắc của khung gầm, khả năng vận hành, an toàn khi va chạm, khả năng phanh... cũng được hệ thống các tiêu chuẩn rõ ràng và giới hạn mức độ sai số cho phép. Kiểm tra với nước Để có thể phù hợp và hoạt động tốt ở điều kiện mưa nhiều và ẩm ướt như ở Việt Nam, bài kiểm tra với nước, kiểm tra sự thấm ướt toàn diện đặc biệt được chú trọng. Hoạt động trơn tru tong thời tiết ẩm ướt sẽ giúp các bác tài tiết kiệm được rất nhiều thời gian cũng như chi phí.   

Giá xe tải Hyundai Mighty 110S thùng kín tốt nhất

Có lẽ nhiều người dùng vẫn còn băn khoăn rằng với những ưu điểm kể trên, giá của Hyundai 110S thùng kín sẽ nằm trong phân khúc nào và có hợp lý hay không. Với những chính sách hỗ trợ khách hàng toàn bộ các giai đoạn mua hàng, kể cả tìm kiếm các khoản vay phù hợp, chúng tôi cam kết sẽ mang đến sự lựa chọn tốt nhất cho bạn.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

660,000,000

13,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

676,350,000

Dự toán vay vốn

660,000,000

528,000,000

8,800,000

1,738,000

10,538,000

Nếu vay 528,000,000 thì số tiền trả trước là 148,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1528,000,0008,800,0003,476,00012,276,000519,200,000
2519,200,0008,800,0003,418,06712,218,067510,400,000
3510,400,0008,800,0003,360,13312,160,133501,600,000
4501,600,0008,800,0003,302,20012,102,200492,800,000
5492,800,0008,800,0003,244,26712,044,267484,000,000
6484,000,0008,800,0003,186,33311,986,333475,200,000
7475,200,0008,800,0003,128,40011,928,400466,400,000
8466,400,0008,800,0003,070,46711,870,467457,600,000
9457,600,0008,800,0003,012,53311,812,533448,800,000
10448,800,0008,800,0002,954,60011,754,600440,000,000
11440,000,0008,800,0002,896,66711,696,667431,200,000
12431,200,0008,800,0002,838,73311,638,733422,400,000
13422,400,0008,800,0002,780,80011,580,800413,600,000
14413,600,0008,800,0002,722,86711,522,867404,800,000
15404,800,0008,800,0002,664,93311,464,933396,000,000
16396,000,0008,800,0002,607,00011,407,000387,200,000
17387,200,0008,800,0002,549,06711,349,067378,400,000
18378,400,0008,800,0002,491,13311,291,133369,600,000
19369,600,0008,800,0002,433,20011,233,200360,800,000
20360,800,0008,800,0002,375,26711,175,267352,000,000
21352,000,0008,800,0002,317,33311,117,333343,200,000
22343,200,0008,800,0002,259,40011,059,400334,400,000
23334,400,0008,800,0002,201,46711,001,467325,600,000
24325,600,0008,800,0002,143,53310,943,533316,800,000
25316,800,0008,800,0002,085,60010,885,600308,000,000
26308,000,0008,800,0002,027,66710,827,667299,200,000
27299,200,0008,800,0001,969,73310,769,733290,400,000
28290,400,0008,800,0001,911,80010,711,800281,600,000
29281,600,0008,800,0001,853,86710,653,867272,800,000
30272,800,0008,800,0001,795,93310,595,933264,000,000
31264,000,0008,800,0001,738,00010,538,000255,200,000
32255,200,0008,800,0001,680,06710,480,067246,400,000
33246,400,0008,800,0001,622,13310,422,133237,600,000
34237,600,0008,800,0001,564,20010,364,200228,800,000
35228,800,0008,800,0001,506,26710,306,267220,000,000
36220,000,0008,800,0001,448,33310,248,333211,200,000
37211,200,0008,800,0001,390,40010,190,400202,400,000
38202,400,0008,800,0001,332,46710,132,467193,600,000
39193,600,0008,800,0001,274,53310,074,533184,800,000
40184,800,0008,800,0001,216,60010,016,600176,000,000
41176,000,0008,800,0001,158,6679,958,667167,200,000
42167,200,0008,800,0001,100,7339,900,733158,400,000
43158,400,0008,800,0001,042,8009,842,800149,600,000
44149,600,0008,800,000984,8679,784,867140,800,000
45140,800,0008,800,000926,9339,726,933132,000,000
46132,000,0008,800,000869,0009,669,000123,200,000
47123,200,0008,800,000811,0679,611,067114,400,000
48114,400,0008,800,000753,1339,553,133105,600,000
49105,600,0008,800,000695,2009,495,20096,800,000
5096,800,0008,800,000637,2679,437,26788,000,000
5188,000,0008,800,000579,3339,379,33379,200,000
5279,200,0008,800,000521,4009,321,40070,400,000
5370,400,0008,800,000463,4679,263,46761,600,000
5461,600,0008,800,000405,5339,205,53352,800,000
5552,800,0008,800,000347,6009,147,60044,000,000
5644,000,0008,800,000289,6679,089,66735,200,000
5735,200,0008,800,000231,7339,031,73326,400,000
5826,400,0008,800,000173,8008,973,80017,600,000
5917,600,0008,800,000115,8678,915,8678,800,000
608,800,0008,800,00057,9338,857,9330
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác