HYUNDAI PORTER H150 THÙNG LỬNG XE TẢI THÀNH CÔNG SẢN XUẤT

HYUNDAI PORTER H150 THÙNG LỬNG XE TẢI THÀNH CÔNG SẢN XUẤT

Giá bán 372,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 84,990,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
H150 THÙNG LỬNG Tải trọng: 1,5 tấn Xuất xứ: Liên Doanh HOTLINE: 0961.927.493

PORTER H150 THÙNG LỬNG - NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH TIN CẬY TRÊN MỌI NẺO ĐƯỜNG

Có thể nói năm 2018 đánh dấu sự biến động quan trọng trong thị trường xe tải nhẹ với sự ra đời của dòng sản phẩm xe tải Hyundai Porter H150 Thành Công là sự liên doanh hợp tác giữa Hyundai Hàn Quốc và Hyundai Thành Công (Việt Nam), dòng sản phẩm được lắp ráp theo công nghệ cao với chất lượng vượt trội đã nhanh chóng xoắn ngôi các dòng tải nhẹ Trung Quốc từng thống lĩnh thị trường xe tải nhẹ Việt Nam những năm qua. Dòng Hyundai Porter H150 gồm nhiều phiên bản như: thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng, thùng đông lạnh. Sãn sàng đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của quý khách hàng. Ở bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu sâu về dòng xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng. xem thêm: H150 HYUNDAI NEW POTER 150 – H150 ĐÔNG LẠNH THÀNH CÔNG H150 HYUNDAI PORTER | XE TẢI HYUNDAI PORTER H150 1,5 TẤN THÀNH CÔNG XE TẢI HYUNDAI PORTER H150


H150 thùng lửng

THÙNG MUI BẠT 1, 5 TẤN XE TẢI HYUNDAI NEW PORTER H150 THÙNG KÍN THÀNH CÔNG LẮP RÁP 

Ngoại thất xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng:

Là dòng xe tải nhẹ, nên ngoại thất Hyundai H150 thùng lửng sở hữu thiết kế ngoại thất nhỏ nhắn dễ dàng và linh hoạt hơn khi di chuyển nhất là ở các khu vực dân cư đông đúc, hẻm nhỏ. Tuy nhỏ nhắn nhưng thiết kế ngoại thất lại toát lên vẻ khỏe khoắn vốn có của thương hiệu Hyundai. Kích thước tổng quát của xe (dài x rộng x cao) lần lượt là 5120 x 1740 x 1970 mm, giúp xe cơ động trên mọi địa hình. Ngoài phiên bản màu trắng, xe còn có thêm phiên bản màu xanh cho quý khách hàng lựa chọn, xe được sơn lớp sơn tiêu chuẩn của Hyundai Hàn Quốc, mang đến vẻ sáng bóng, bền ,ít bị bong tróc và ố màu như các dòng xe tải nhẹ của Trung Quốc. Đặc biệt là xe được trang bị giảm sóc trước bằng thụt tạo cảm giác như đang ngồi trên một chiếc xe con gầm cao.

  
Ngoại thất xe H150

Xe được trang bị đầy đủ các phương tiện nhằm đảm bảo an toàn khi lưu thông như: cặp đèn phía trước được cả tiến thành đèn halogen sáng vượt trội, kết hợp đèn sương mù phía trước, đèn xi nhan hai bên giúp chạy khi thời tiết xấu.

  
Hyundai H150 1.5 tấn

Trang bị thùng lửng có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu cho việc bốc xếp hàng hóa được thuận tiện hơn. Xe sử dụng cỡ lốp 190/70R 15C cho bánh trước và 155R 12C cho bánh sau. Độ ma sát cao, chống trơn trượt. Ngoài ra, xe còn được trang bị thêm hộp đựng dụng cụ sửa chữa với kích thước lớn và 1 lốp dự phòng.

Nội thất xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng:

  
Nội thất xe h150

Khỏe mạnh về thể lực cũng như tinh thần là những yếu tố không thể tách rời nhau để làm nên một tài xế giỏi, phản xạ nhanh của tài xế không chỉ phụ thuộc vào cơ bắp, kinh nghiệm mà còn phụ thuộc nhiều vào thiết kế nội thất của xe. Nội thất xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng được thiết kế thân thiện với người dùng đồng thời  còn được cải tiến với nhiều nét hài hòa và hiện đại hơn mang lại sự thoải mái cho người dùng trên mọi nẻo đường nhờ các tiện nghi như điều hòa công suất cao, cửa sổ điện, đồng hồ hiển thị thông tin, Hệ thống giải trí bao gồm AM/FM/Radio đi kèm với khe cắm USB.

  
Trang bị tiện nghi trên H150

  

 Ghế lái được thiết kế rộng rãi với dây đai an toàn ba điểm, kết hợp với tay lái trợ lực, kính lái góc rộng và gương chiếu chiếu hậu giúp tài xế vận hành xe tốt hơn đồng thời phản xạ nhanh hơn với những tình huống giao thông phức tạp, tránh được những tai nạn luôn rình rập đối với việc lưu thông.

Động cơ xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng:

 
Động cơ H150

Xe chạy tiết kiệm nhiên liệu hơn và thân thiện với môi trường nhờ thế hệ động cơ dầu Turbo Diesel 2.5L CRDi  với công suất 130PS , dung tích xi lanh 2497cc, đi cùng với đó là hộp số sàn 6 cấp , mang tới sự linh hoạt, bền bỉ và mạnh mẽ khi hoạt động, đồng thời xe cũng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.


Hyundai H150 thùng lửng

Thông số kỹ thuật của xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng:

Thông Số Kỹ Thuật Xe tải hyundai Porter H150 1.5 Tấn
Thông số chung Trọng lượng toàn phần 3.500kg
Tải trọng 1.500kg
Thùng Lửng 1.500kg
Trọng lượng bản thân 2.000 kg
Số chỗ ngồi 3 người
Dung tích thùng nhiên liệu 80 lít
Kích thước/  Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao)  
Kích thước thùng xe  
Động cơ - Truyền động/ Kiểu động cơ D4BB
Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xi lanh 2907cc
Hệ thống phanh/ Phanh trước phanh dầu, trợ lực hơi khí nén 2 dòng
Phanh cúp bô Không
Phanh tay/ Dẫn động Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh khi xả Không
Tính năng động lực học/ Tốc độ tối đa 110 (km/h)
Các hệ thống khác Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 12V - 24A
Ac-quy 12V - 45Ah
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe  
Trang thiết bị tiêu chuẩn Hệ thống điều hòa Kính bấm điện
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD Đèn sương mù
Khóa cửa trung tâm Dây đai an toàn 3 điểm

Xe tải Hyundai Porter H150 thùng lửng với giá thành hợp lý, chất lượng và trang bị tiêu chuẩn, xứng đáng là một khoản đầu tư thay thế cho các dòng xe đã bị cấm lưu hành.

Xe tải Hyundai

Chi phí lăn bánh

372,000,000

7,440,000

150,000

0

0

0

3,000,000

382,590,000

Dự toán vay vốn

372,000,000

297,600,000

4,960,000

979,600

5,939,600

Nếu vay 297,600,000 thì số tiền trả trước là 84,990,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1297,600,0004,960,0001,959,2006,919,200292,640,000
2292,640,0004,960,0001,926,5476,886,547287,680,000
3287,680,0004,960,0001,893,8936,853,893282,720,000
4282,720,0004,960,0001,861,2406,821,240277,760,000
5277,760,0004,960,0001,828,5876,788,587272,800,000
6272,800,0004,960,0001,795,9336,755,933267,840,000
7267,840,0004,960,0001,763,2806,723,280262,880,000
8262,880,0004,960,0001,730,6276,690,627257,920,000
9257,920,0004,960,0001,697,9736,657,973252,960,000
10252,960,0004,960,0001,665,3206,625,320248,000,000
11248,000,0004,960,0001,632,6676,592,667243,040,000
12243,040,0004,960,0001,600,0136,560,013238,080,000
13238,080,0004,960,0001,567,3606,527,360233,120,000
14233,120,0004,960,0001,534,7076,494,707228,160,000
15228,160,0004,960,0001,502,0536,462,053223,200,000
16223,200,0004,960,0001,469,4006,429,400218,240,000
17218,240,0004,960,0001,436,7476,396,747213,280,000
18213,280,0004,960,0001,404,0936,364,093208,320,000
19208,320,0004,960,0001,371,4406,331,440203,360,000
20203,360,0004,960,0001,338,7876,298,787198,400,000
21198,400,0004,960,0001,306,1336,266,133193,440,000
22193,440,0004,960,0001,273,4806,233,480188,480,000
23188,480,0004,960,0001,240,8276,200,827183,520,000
24183,520,0004,960,0001,208,1736,168,173178,560,000
25178,560,0004,960,0001,175,5206,135,520173,600,000
26173,600,0004,960,0001,142,8676,102,867168,640,000
27168,640,0004,960,0001,110,2136,070,213163,680,000
28163,680,0004,960,0001,077,5606,037,560158,720,000
29158,720,0004,960,0001,044,9076,004,907153,760,000
30153,760,0004,960,0001,012,2535,972,253148,800,000
31148,800,0004,960,000979,6005,939,600143,840,000
32143,840,0004,960,000946,9475,906,947138,880,000
33138,880,0004,960,000914,2935,874,293133,920,000
34133,920,0004,960,000881,6405,841,640128,960,000
35128,960,0004,960,000848,9875,808,987124,000,000
36124,000,0004,960,000816,3335,776,333119,040,000
37119,040,0004,960,000783,6805,743,680114,080,000
38114,080,0004,960,000751,0275,711,027109,120,000
39109,120,0004,960,000718,3735,678,373104,160,000
40104,160,0004,960,000685,7205,645,72099,200,000
4199,200,0004,960,000653,0675,613,06794,240,000
4294,240,0004,960,000620,4135,580,41389,280,000
4389,280,0004,960,000587,7605,547,76084,320,000
4484,320,0004,960,000555,1075,515,10779,360,000
4579,360,0004,960,000522,4535,482,45374,400,000
4674,400,0004,960,000489,8005,449,80069,440,000
4769,440,0004,960,000457,1475,417,14764,480,000
4864,480,0004,960,000424,4935,384,49359,520,000
4959,520,0004,960,000391,8405,351,84054,560,000
5054,560,0004,960,000359,1875,319,18749,600,000
5149,600,0004,960,000326,5335,286,53344,640,000
5244,640,0004,960,000293,8805,253,88039,680,000
5339,680,0004,960,000261,2275,221,22734,720,000
5434,720,0004,960,000228,5735,188,57329,760,000
5529,760,0004,960,000195,9205,155,92024,800,000
5624,800,0004,960,000163,2675,123,26719,840,000
5719,840,0004,960,000130,6135,090,61314,880,000
5814,880,0004,960,00097,9605,057,9609,920,000
599,920,0004,960,00065,3075,025,3074,960,000
604,960,0004,960,00032,6534,992,6530
xem thêm

Các Xe tải Hyundai khác