Hyundai Xcient 2 cầu | Giá Đầu Kéo Hyundai Xcient Hàn Quốc

Hyundai Xcient 2 cầu | Giá Đầu Kéo Hyundai Xcient Hàn Quốc

Giá bán 1,790,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 396,950,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
Xcient 2 cầu Tải trọng: 39.015 kg
Tình trạng: mới 100%
Xuất xứ: Trung Quốc 
HOTLINE: 0961.927.493
Đầu Kéo Hyundai Xcient 2 Cầu
Đầu Kéo Hyundai Xcient 2 Cầu

Sản phẩm Hyundai Xcient 2 cầu chính là sản phẩm đầu kéo mang đến nhiều lợi ích thiết thực dành cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải

Sản phẩm Hyundai Xcient 2 cầu là một trong số những sản phẩm xe đầu kéo chất lượng tốt được Hyundai phân phối đến quý khách hàng trên thị trường Việt Nam. Sản phẩm này sở hữu những tính năng hết sức nổi bật, xứng đáng để quý khách hàng dành thời gian quan tâm, tham khảo và đặt niềm tin chọn lựa sản phẩm này phục vụ cho hoạt động vận chuyển hàng hóa đường dài cho doanh nghiệp của mình.

Trong vô số những dòng xe đầu kéo vận chuyển hàng hóa với khối lượng lớn hiện nay đến từ nhiều thương hiệu xe uy tín trên thị trường, tại sao quý khách hàng nên quan tâm đến dòng sản phẩm Hyundai Xcient 2 cầu của chúng tôi. Trước hết, hãy cùng tìm hiểu về những thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm này, từ những thông số kỹ thuật quý vị có thể đưa ra cho mình được những nhận định cơ bản về các tính năng và chất lượng của sản phẩm Xcient 2 cầu của Hyundai.

Những thông số kỹ thuật thể hiện sự vượt trội của Hyundai Xcient 2 cầu

  • Loại phương tiện: Ô tô đầu kéo
  • Nước sản xuất: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu phương tiện: Hyundai
  • Khối lượng bản thân xe: 8.770 kg
  • Hàng hóa được thiết kế chở là 22.080 Kg, tuy nhiên do sự khác nhau giữa địa hình và kết cấu đất nền của Việt Nam với Hàn Quốc. Do đó, hàng hóa được Cục Đăng Kiểm Việt Nam quy định còn lại 15.015 Kg,
  • Tổng trọng tải thiết kế là: 30.980 Kg.
  • Tổng trọng tải cho phép: 23.915 Kg
  • Tổng kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 7060 x 2490 x 3220 (mm)
  • Khối lượng kéo theo theo thiết kế: 61.100 kg
  • Khối lượng kéo theo tối đa được phép tham gia giao thông: 39.015 kg
  • Khoảng cách trục bánh xe: 3300 + 1350 mm
  • Số trục bánh xe: 3
  • Loại động cơ sử dụng: D6HB loại 4 kỳ với 6 xi-lanh xếp thẳng hàng có thể tăng áp
  • Nhiên liệu sử dụng cho động cơ: Dầu Diesel
  • Công suất hoạt động tối đa của động cơ: 280 kW/2.000 vòng/1 phút
  • Vết bánh xe trước: 2060 mm
  • Vết bánh xe sau: 1839 mm
  • Công thức bánh xe: 6 x 4
  • Loại lốp xe: 12R22,5

    Tại sao quý khách hàng nên đặt niềm tin vào sản phẩm Hyundai Xcient 2 cầu?

    Sản phẩm xe đầu kéo Hyundai Xcient thuộc dòng xe mới nhất của tập đoàn Hyundai Motor, được sản xuất hoàn toàn tại Hàn Quốc với dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật để có thể đưa vào vận hành một cách an toàn và hiệu quả.
Xe đã có mặt tại nhiều nơi trên thị trường Việt Nam, dưới đây là video khảo sát xe do công ty chúng tôi thực hiện:
https://www.youtube.com/watch?v=QVaiQUXEpTo
Bên dưới là thông số kỹ thuật chính xác nhất. được Cục Đăng Kiểm Việt Nam xác nhận:
 Tờ Khai Đăng Kiểm Xcient 2 Cầu
 
 
 
 Bên cạnh dòng sản phẩm xe đầu kéo Xcient, Hyundai Việt Nam còn cung cấp nhiều dòng sản phẩm khác nhau nữa như xe đầu kéo HD700, xe đầu kéo HD1000, vậy giữa những sản phẩm này có gì khác nhau để khách hàng có thể căn cứ và lựa chọn một cách thích hợp?

Bảng so sánh giá Xe đầu kéo xcient với giá các dòng đầu kéo Hyundai khác:

Tiêu chí HD700 HD1000 Xcient H380.64
Giá xe đầu kéo 1.700.000.000 1.800.000.000 2.020.000.000
Nội thất – ngoại thất Tiêu chuẩn dòng xe HD Tiêu chuẩn dòng xe HD Thiết kế mới
Động cơ D6AC – mấy cơ D6CA – mấy điện D6HB – mấy điện
Công suất 340 Hp 410 Hp 380 Hp
Tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) 30 - 35 30-35 28 - 32
Địa hình phù hợp Hàng hóa kéo trong bán kính 500 km Hàng hóa kéo Bắc Nam Hàng hóa kéo trong bán kính 500 km
Khối lượng bản thân 8780 Kg 8930 Kg 8770 Kg
Sức kéo theo thiết kế 61.090 Kg 60.940 Kg 61.100 Kg
Sức kéo cho phép 39.090 Kg 38.615 Kg 39.015Kg

 

  Đánh giá riêng: - HD700: Phù hợp với các doanh nghiệp có hàng hóa được kéo trong khoảng cách ngắn, địa hình đường dễ đi, ít dốc. Tham khảo thêm đầu kéo Hyundai HD700:Tại Đây - HD1000: Công suất lớn tuy nhiên do sử dụng động cơ được điều tiết bằng điện nên mức tiêu hao nhiên liệu được tiết kiệm, xe phù hợp với doanh nghiệp hàng hóa được kéo quảng đường dài Bắc - Nam, đường nhiều đèo dốc. Điểm yếu ở đây là yêu cầu kỹ thuật viên có trình độ cao do sử dụng động cơ điện. Tham khảo thêm xe đầu kéo Hyundai HD1000: Tại Đây. - Xcient H380.64: tương tự như HD700, Xcient là dòng xe thương mại mới thiết kế mới, động cơ mới, cabin rộng và thoải mái. Mang lại lợi ích kinh tế với mức tiêu hao nhiên tiệu được tiết kiệm 7% so với các động cơ cùng công suất. Tuy nhiên, yêu cầu kỹ thuật viên sửa chữa phải có trình độ cao. Khảo sát thị trường dòng xe Xcient: Tại đây

Có thể dễ dàng nhận thấy, sản phẩm xe đầu kéo Hyundai Xcient 2 cầu sử dụng động cơ với khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội hơn hẳn so với 2 dòng sản phẩm xe đầu kéo còn lại, các chuyên gia đã đưa ra nhận định khách quan rằng, sử dụng Hyundai Xcient 2 cầu giúp cho người sử dụng tiết kiệm được tới 7% lượng nhiên liệu cần tiêu thụ cho hoạt động của xe cho cùng một quãng đường vận chuyển và cùng một thời gian vận chuyển so với các sản phẩm khác trên thị trường. Tiết kiệm được chi phí nhiên liệu chắc chắn cũng sẽ là một trong những yếu tố quan trọng mang đến lợi nhuận cao hơn cho các doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng hóa đường dài.

Xe đầu kéo Hyundai Xcient sử dụng động cơ tiên tiến nhất hiện nay, phù hợp với trình độ sửa chữa của kỹ thuật Việt Nam là D6HB, thể tích làm việc của xi lanh chỉ 9960 cm3, công suất 380HP. Thiết kế này được đánh giá là đầy mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu mang lại lợi ích kinh tế cho người tiêu dùng.

Lựa chọn sử dụng sản phẩm Hyundai Xcient chính hãng chính là giải pháp hiệu quả mang lại nhiều lợi ích và sự an toàn tuyệt đối cho quý khách hàng. Hyundai Xcient 2 cầu chính là chiếc xe đầu kéo mà quý khách hàng có thể tin tưởng và gửi gắm niềm tin của mình.

Xem thêm dòng sản phẩm đầu kéo Daewoo V3TEF: Tại Đây

Mọi thông tin chi tiết quý khách hàng có thể liên hệ Hyundai độc quyền.

 

Xe đầu kéo Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,790,000,000

35,800,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,828,950,000

Dự toán vay vốn

1,790,000,000

1,432,000,000

23,866,667

4,713,667

28,580,333

Nếu vay 1,432,000,000 thì số tiền trả trước là 396,950,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,432,000,00023,866,6679,427,33333,294,0001,408,133,333
21,408,133,33323,866,6679,270,21133,136,8781,384,266,667
31,384,266,66723,866,6679,113,08932,979,7561,360,400,000
41,360,400,00023,866,6678,955,96732,822,6331,336,533,333
51,336,533,33323,866,6678,798,84432,665,5111,312,666,667
61,312,666,66723,866,6678,641,72232,508,3891,288,800,000
71,288,800,00023,866,6678,484,60032,351,2671,264,933,333
81,264,933,33323,866,6678,327,47832,194,1441,241,066,667
91,241,066,66723,866,6678,170,35632,037,0221,217,200,000
101,217,200,00023,866,6678,013,23331,879,9001,193,333,333
111,193,333,33323,866,6677,856,11131,722,7781,169,466,667
121,169,466,66723,866,6677,698,98931,565,6561,145,600,000
131,145,600,00023,866,6677,541,86731,408,5331,121,733,333
141,121,733,33323,866,6677,384,74431,251,4111,097,866,667
151,097,866,66723,866,6677,227,62231,094,2891,074,000,000
161,074,000,00023,866,6677,070,50030,937,1671,050,133,333
171,050,133,33323,866,6676,913,37830,780,0441,026,266,667
181,026,266,66723,866,6676,756,25630,622,9221,002,400,000
191,002,400,00023,866,6676,599,13330,465,800978,533,333
20978,533,33323,866,6676,442,01130,308,678954,666,667
21954,666,66723,866,6676,284,88930,151,556930,800,000
22930,800,00023,866,6676,127,76729,994,433906,933,333
23906,933,33323,866,6675,970,64429,837,311883,066,667
24883,066,66723,866,6675,813,52229,680,189859,200,000
25859,200,00023,866,6675,656,40029,523,067835,333,333
26835,333,33323,866,6675,499,27829,365,944811,466,667
27811,466,66723,866,6675,342,15629,208,822787,600,000
28787,600,00023,866,6675,185,03329,051,700763,733,333
29763,733,33323,866,6675,027,91128,894,578739,866,667
30739,866,66723,866,6674,870,78928,737,456716,000,000
31716,000,00023,866,6674,713,66728,580,333692,133,333
32692,133,33323,866,6674,556,54428,423,211668,266,667
33668,266,66723,866,6674,399,42228,266,089644,400,000
34644,400,00023,866,6674,242,30028,108,967620,533,333
35620,533,33323,866,6674,085,17827,951,844596,666,667
36596,666,66723,866,6673,928,05627,794,722572,800,000
37572,800,00023,866,6673,770,93327,637,600548,933,333
38548,933,33323,866,6673,613,81127,480,478525,066,667
39525,066,66723,866,6673,456,68927,323,356501,200,000
40501,200,00023,866,6673,299,56727,166,233477,333,333
41477,333,33323,866,6673,142,44427,009,111453,466,667
42453,466,66723,866,6672,985,32226,851,989429,600,000
43429,600,00023,866,6672,828,20026,694,867405,733,333
44405,733,33323,866,6672,671,07826,537,744381,866,667
45381,866,66723,866,6672,513,95626,380,622358,000,000
46358,000,00023,866,6672,356,83326,223,500334,133,333
47334,133,33323,866,6672,199,71126,066,378310,266,667
48310,266,66723,866,6672,042,58925,909,256286,400,000
49286,400,00023,866,6671,885,46725,752,133262,533,333
50262,533,33323,866,6671,728,34425,595,011238,666,667
51238,666,66723,866,6671,571,22225,437,889214,800,000
52214,800,00023,866,6671,414,10025,280,767190,933,333
53190,933,33323,866,6671,256,97825,123,644167,066,667
54167,066,66723,866,6671,099,85624,966,522143,200,000
55143,200,00023,866,667942,73324,809,400119,333,333
56119,333,33323,866,667785,61124,652,27895,466,667
5795,466,66723,866,667628,48924,495,15671,600,000
5871,600,00023,866,667471,36724,338,03347,733,333
5947,733,33323,866,667314,24424,180,91123,866,667
6023,866,66723,866,667157,12224,023,7890
xem thêm

Các Xe đầu kéo Hyundai khác