XE BEN DAEWOO 10 KHỐI GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

XE BEN DAEWOO 10 KHỐI GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

Giá bán 1,680,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 372,750,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
BEN DAEWOO K4DEF Tải trọng: 15 Tấn Xuất xứ: Hàn Quốc HOTLINE: 0934.305.355

XE BEN DAEWOO 3 CHÂN 15 TẤN VỚI THIẾT KẾ THÙNG 10 KHỐI MÁY CƠ 340 MÃ LỰC, GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG Daewoo ra mắt thị trường Việt Nam dòng xe tải ben được lắp ráp dựa trên công nghệ khoa học tiên tiến nhất hiện nay, toàn bộ quy trình sản xuất, lắp ráp đều được giám sát và kiểm tra một cách nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng nhằm mang đến cho khách hàng dòng sản phẩm tuyệt vời nhất. Xe ben Daewoo 15 tấn là sự lựa chọn phù hợp và an toàn cho công việc vận tải và chuyên chở hàng hóa, được thiết kế với khối lượng là 11,170 tấn, trọng tải hàng hóa có thể chuyên chở căn cứ vào thiết kế là 15 tấn và trọng tải hàng hóa tối đa có thể chuyên chở và được phép tham gia giao thông là 12,7 tấn, thùng 10 khối, cấu trúc hai cầu xe ben daewoo hiện đang là lựa chọn tối ưu cho các công trình. XE BEN DAEWOO 3 CHÂN   xem thêm:

Thông số kỹ thuật của xe ben Daewoo 3 chân:

Model K4DEF
Kiểu truyền động 6 x 4 – 2 cầu, 1 dí
Hãng sản xuất TATA DAEWOO
Động cơ xe ben daewoo K4DEF DE12TIS , 340ps,  6 xi-lanh, động cơ diesel
Loại Turbo tăng áp và làm mát
Dung tích xi-lanh 11,051 cc
Công suất tối đa 340ps (250Kw) @ 2,100 rpm
Momen tối đa 145kg.m(1421Nm)@ 1,260 rpm
Đường kính x Chu kỳ 123 x 155 (mm)
Loại điều khiển Cơ khí
Tổng trọng tải cho phép của nhà sản xuất 29,500 kg
Hộp số Xe ben Daewoo K4DEF T15S6 (F6/R1)
Khả năng leo dốc tối đa 45.5%
Vận tốc tối đa 96 km/h
Phân bổ lên cầu xe Trước: 6,500kg, Sau: 23,000kg
Trọng lượng bản thân xe 12,005 kg
Kích thước xe dài x rộng x cao (m) 7,745 x 2,495 x 3,280
Cỡ lốp (trước sau) 12R22.5
Số ghế ngồi 2 Giường nằm  01

  Ngoại thất xe ben Daewoo 10 khối: Dòng xe ben Daewoo 15 tấn được thiết kế với kích thước cụ thể là: chiều dài 7745 mm, chiều rộng 2495 mm, chiều cao 3060 mm, vẻ ngoài mang đến cái nhìn đầy cá tính và mạnh mẽ. xe ben daewoo 10 khối Phần đầu xe được thiết kế ấn tượng với những đường nét tinh xảo, hiện đại từng chi tiết điểm nhấn là logo Daewoo mạ crom sáng bóng được bố trí nổi bật giữa các thanh tản nhiệt thiết kế mới và sang trọng, 2 tem được bố trí 2 bên cabin mang đến thẩm mỹ cao cho ngoại hình xe. bán xe ben daewoo giá tốt Thùng hàng kiểu Marrel được chế tạo từ chất liệu cao cấp, thành thùng có độ dày 4mm, sàn thùng dày 5 mm rất chắc chắn cho phép chuyên chở được 15 tấn hàng. Có kích thước lọt thùng là 4900 x 2300 x 900 mm, thể tích 10 khối, tải trọng tối đa lên đến 15 tấn. Được chế tạo từ thép đặc biệt cùng công nghệ tiên tiến hàng đầu Hàn Quốc. xe ben daewoo 3 chan Vận hành an toàn là yếu tố không thể thiếu ở bất cứ dòng xe nào, để tăng tính an toàn khi vận hành xe vào ban đêm, nhà sản xuất đã trang bị cho xe cụm đèn pha lớn phạm vi chiếu sáng rộng, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng trang bị hệ thống sấy khô, rất tiện dụng khi vận hành trong điều kiện thời tiết mưa ẩm. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị cần gạt mưa. xe ben daewoo 15 tấn Bánh xe được thiết kế theo công thức 6x4 với 3 trục bánh, có khoảng cách trục là 3255 +1350 mm. Thông số vệt bánh trước là là 2050mm, thông số vệt bánh sau là 1855mm, sử dụng cỡ lốp 12R22.5 đồng bộ trước sau, chống mòn và tăng ma sát giúp bám đường tốt khi vận hành trên địa hình xình lầy. xe ben daewoo cho dat

Nội thất xe ben tự đổ Daewoo 3 chân K4DEF:

Thừa hưởng những đường nét thiết kế của dòng Novus, xe ben Daewoo với không gian thiết kế sang trọng và rộng rãi, đầy đủ tiện nghi mang đến sự thoải mái cho người sử dụng. ghế của ben daewoo 15 tấn Bên trong cabin xe được trang bị ghế nỉ cao cấp  có hệ thống tự cân chỉnh hơi sử dụng khí nén, thiết kế ôm trọn lưng rất thoải mái và không có cảm giác nóng khi ngồi lâu, phía sau ghế lái là giường nằm hỗ trợ đắc lực cho những chuyến đi dài.giá xe ben daewoo Nội thất của xe ben Daewoo làm hài lòng ngay cả những người khó tính nhất, được trang bị đầy đủ tiện nghi không thua bất kỳ xe hạng sang nào như: hệ thống điều hòa không khí công suất lớn, hệ thống dàn âm thanh giải trí tích hợp CD player, kết nối USB; Kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống hộc đựng đồ tiện dụng. Mang đến sự thoải mái tối đa cho người dùng. Mang lại sự tự tin cho người sử dụng khi cầm lái nhờ bảng nội thất ben daewoo 15 tấnđiều khiển và các nút chức năng được bố trí khoa học mang đến sự thuận tiện cho việc vận hành. Tay lái trợ lực cực nhạy, điều chỉnh được lên xuống phù hợp với dáng người lái.

Động cơ xe ben tự đổ Daewoo 3 chân:

Xe có kết cấu 2 cầu, qúa trình bốc dỡ hàng hóa thực hiện hiệu quả và dễ dàng hơn nhờ trang bị cơ cấu thủy lực nâng hạ thùng hàng. vận hành êm  ái trên địa hình nhờ trang bị hệ thống treo ổn định và hệ thống giảm chấn lò xo cứng cáp với độ đàn hồi cao. Hệ thống ben chữ A kết hợp với bơm thủy lực và xy lanh thủy lực cực mạnh. xe ben daewoo giá rẻ Xe ben Daewoo được sử dụng động cơ Doosan DE12TIS, cầu hộp số được sản xuất từ chính tập đoàn TATA hàng đầu thế giới chắc chắn rằng đây là một sự lựa chọn không thể bỏ qua cho quý khách. xe ben daewoo k4def Để đảm bảo an toàn cho người lái xe được trang bị hệ thống phanh tang trống dẫn động bằng khí nén tuần hoàn, chống trơn, phanh tay locker. Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống giảm chấn cabin giúp xe vận hành êm ái trên các cung đường xấu. xe ben daewoo   Với mục đích vận chuyển đường dài, xe ben Daewoo 15 tấn vẫn sẽ là một trong những sự lựa chọn tuyệt vời nhất dành cho khách hàng.

Để nhận được giá xe ben Daewoo tốt nhất, vui lòng liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TÂY Á Địa chỉ: 1816/3D, Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q. 12, Tp.HCM Di động: 0934 305 355 ( Mr. Hải) Email: haibx.hyundai@gmail.com – Website: Website: huyndaidocquyen.vn

Xe Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,680,000,000

33,600,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,716,750,000

Dự toán vay vốn

1,680,000,000

1,344,000,000

22,400,000

4,424,000

26,824,000

Nếu vay 1,344,000,000 thì số tiền trả trước là 372,750,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,344,000,00022,400,0008,848,00031,248,0001,321,600,000
21,321,600,00022,400,0008,700,53331,100,5331,299,200,000
31,299,200,00022,400,0008,553,06730,953,0671,276,800,000
41,276,800,00022,400,0008,405,60030,805,6001,254,400,000
51,254,400,00022,400,0008,258,13330,658,1331,232,000,000
61,232,000,00022,400,0008,110,66730,510,6671,209,600,000
71,209,600,00022,400,0007,963,20030,363,2001,187,200,000
81,187,200,00022,400,0007,815,73330,215,7331,164,800,000
91,164,800,00022,400,0007,668,26730,068,2671,142,400,000
101,142,400,00022,400,0007,520,80029,920,8001,120,000,000
111,120,000,00022,400,0007,373,33329,773,3331,097,600,000
121,097,600,00022,400,0007,225,86729,625,8671,075,200,000
131,075,200,00022,400,0007,078,40029,478,4001,052,800,000
141,052,800,00022,400,0006,930,93329,330,9331,030,400,000
151,030,400,00022,400,0006,783,46729,183,4671,008,000,000
161,008,000,00022,400,0006,636,00029,036,000985,600,000
17985,600,00022,400,0006,488,53328,888,533963,200,000
18963,200,00022,400,0006,341,06728,741,067940,800,000
19940,800,00022,400,0006,193,60028,593,600918,400,000
20918,400,00022,400,0006,046,13328,446,133896,000,000
21896,000,00022,400,0005,898,66728,298,667873,600,000
22873,600,00022,400,0005,751,20028,151,200851,200,000
23851,200,00022,400,0005,603,73328,003,733828,800,000
24828,800,00022,400,0005,456,26727,856,267806,400,000
25806,400,00022,400,0005,308,80027,708,800784,000,000
26784,000,00022,400,0005,161,33327,561,333761,600,000
27761,600,00022,400,0005,013,86727,413,867739,200,000
28739,200,00022,400,0004,866,40027,266,400716,800,000
29716,800,00022,400,0004,718,93327,118,933694,400,000
30694,400,00022,400,0004,571,46726,971,467672,000,000
31672,000,00022,400,0004,424,00026,824,000649,600,000
32649,600,00022,400,0004,276,53326,676,533627,200,000
33627,200,00022,400,0004,129,06726,529,067604,800,000
34604,800,00022,400,0003,981,60026,381,600582,400,000
35582,400,00022,400,0003,834,13326,234,133560,000,000
36560,000,00022,400,0003,686,66726,086,667537,600,000
37537,600,00022,400,0003,539,20025,939,200515,200,000
38515,200,00022,400,0003,391,73325,791,733492,800,000
39492,800,00022,400,0003,244,26725,644,267470,400,000
40470,400,00022,400,0003,096,80025,496,800448,000,000
41448,000,00022,400,0002,949,33325,349,333425,600,000
42425,600,00022,400,0002,801,86725,201,867403,200,000
43403,200,00022,400,0002,654,40025,054,400380,800,000
44380,800,00022,400,0002,506,93324,906,933358,400,000
45358,400,00022,400,0002,359,46724,759,467336,000,000
46336,000,00022,400,0002,212,00024,612,000313,600,000
47313,600,00022,400,0002,064,53324,464,533291,200,000
48291,200,00022,400,0001,917,06724,317,067268,800,000
49268,800,00022,400,0001,769,60024,169,600246,400,000
50246,400,00022,400,0001,622,13324,022,133224,000,000
51224,000,00022,400,0001,474,66723,874,667201,600,000
52201,600,00022,400,0001,327,20023,727,200179,200,000
53179,200,00022,400,0001,179,73323,579,733156,800,000
54156,800,00022,400,0001,032,26723,432,267134,400,000
55134,400,00022,400,000884,80023,284,800112,000,000
56112,000,00022,400,000737,33323,137,33389,600,000
5789,600,00022,400,000589,86722,989,86767,200,000
5867,200,00022,400,000442,40022,842,40044,800,000
5944,800,00022,400,000294,93322,694,93322,400,000
6022,400,00022,400,000147,46722,547,4670
xem thêm

Các Xe Hyundai khác