XE TẢI HYUNDAI HD99 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN URV343

XE TẢI HYUNDAI HD99 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN URV343

Giá bán 615,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 138,450,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD99 CẨU V344 Sức nâng: 3 tấn Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961 927 493

HDDQ Xe tải Hyundai HD99 gắn cẩu Unic 3 tấn URV343 là sản phẩm kết hợp tuyệt vời đến từ 2 thương hiệu nổi tiếng: xe nền HD99 của thương hiệu Hyundai (thương hiệu ô tô đứng thứ 2 tại thị trường Châu Á, đứng thứ 4 toàn thế giới) và thương hiệu cẩu Unic có xuất xứ từ Nhật Bản (là loại cần cẩu được sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam). Sự kết hợp hoàn hảo này nhằm mang đến cho khách hàng một sản phẩm đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng đồng thời với giá thành phải chăng sẽ làm hài lòng ngay cả những vị khách khó tính nhất. 


HD99 gắn cẩu Unic 3 tấn V343

 Thông số xe tải HD99 đã gắn cẩu Unic 3 tấn URV343:

 Xe tải HD99 gắn cẩu Unic URV343 có kích thước tổng quát (dài x rộng x cao) sau khi gắn cẩu lần lượt là 6820 x 2200 x 2950 mm. Xe có 2 trục và khoảng cách trục là 3735 mm. Có khoảng sáng gầm xe là 235 mm Xe có kích thước lọt thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 4300 x 2050 x 500 mm, xe được tăng cường các thanh giằng với nhiệm vụ phân bố một cách hiệu quả tải trọng trên khung xe bằng kỹ thuật liên kết đinh tán. Xe có trọng lượng bản thân sau khi gắn cẩu là 4,8 tấn và khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép khi tham gia giao thông không cần xin phép là 4,9 tấn. Phân bố cầu trước là 2440 kg, cầu sau là 2365 kg. Xe tải HD99 gắn cẩu Unic URV343 có công thức bánh xe là 4x2, bánh trước và sau đều sử dụng cỡ lốp 7.50 - 16; chỉ số vệt bánh trước/sau là 1650/1495 mm. Xe có chassis cơ sở được gia cố bằng lam thép SS400 dày 8mm, ốp ngoài khung xe đoạn lắp cẩu dài 2m5 sử dụng công nghệ hàn MAG và đinh tán để liên kết phần gia cố với khung xe.

 
Hyundai HD99 gắn cẩu Unic 3 tấn V343

Thông số chi tiết xe HD99 đã gắn cẩu Unic 3 tấn URV343:

KÍCH THƯỚC XE TĂNG TẢI HD99(mm) Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6820 x 2200 x 2950 Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4300 x 2050 x 500/--- Khoảng cách trục : 3735 Vết bánh xe trước / sau : 1650/1495 Số trục : 2 Công thức bánh 4 x 2 TRỌNG LƯỢNG XE TĂNG TẢI HD99(KG) Trọng lượng bản thân : 4805 Phân bố : - Cầu trước : 2440 - Cầu sau : 2365 Tải trọng cho phép chở : 4990 Số người cho phép chở : 3 Trọng lượng toàn bộ : 9990 ĐỘNG CƠ XE TĂNG TẢI HD99 Nhãn hiệu động cơ: D4DB Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 3907 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 96 kW/ 2900 v/ph Nhiên liệu sử dụng Dầu Diesel LỐP XE Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/--- Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16 HỆ THỐNG PHANH Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí HỆ THỐNG LÁI Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Thông số kỹ thuật cẩu unic 3 tấn URV343:

 Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 có thiết kế 3 đốt sản xuất theo dòng “V-series” có xuất xứ từ Nhật Bản. Cẩu Unic URV343 có khối lượng bản thân là 1 tấn cho sức nâng hàng hóa tối đa là 3 tấn tại 2m7, và 680 kg tại 7m51, với bán kính làm việc từ 0m65 đến 7m51, chiều dài ra cần từ 3m31 đến 7m7m, góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, không giới hạn góc quay. Cẩu Unic URV343 vận hành bằng thủy lực, có hệ thống gập móc cần tự động. Cẩu Unic URV343 được trang bị 3 van an toàn gồm: van giảm áp mạch dầu thủy lực, van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu, van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng. Ngoài ra, còn có then cài an toàn cho móc, hãm tời bằng cơ tự động, đồng hồ báo tải và còi báo động quấn cáp quá căng.


Cẩu Unic V343 3 tấn

Thông số cơ bản của cẩu Unic URV343:

MODEL UR-V343 (3 đoạn) Kích thước - Số đoạn: 03 - Chiều cao móc tối đa: 9,2 m - Bán kính làm việc: 0,65 ~ 7,51 m - Chiều dài cần: 3,31 ~ 7,70 m Trọng lượng 1045 kg Màu sắc Đỏ Hệ thống chuyên dùng Trang thiết bị an toàn: - Van giảm áp mạch dầu thủy lực - Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu - Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng - Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải - Then cài an toàn cho móc - Hãm tời bằng cơ tự động - Đồng hồ báo tải - Còi báo động quấn cáp quá căng Trang thiết bị tùy chọn - Hệ thống gập móc cần tự động Phương thức vận hành Vận hành bằng thủy lực Lưu ý - Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng. - Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định. - Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành. - Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ. - Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Thùng xe tải hd99 gắn cẩu unic 3 tấn :

• Gia cường khung đế lắp cẩu: – Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu. – Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. • Đóng mới 01 thùng lửng có qui cách sau: – Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4300x2050x530 mm. – Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn). – Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm. – Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống). – Khung vách trước dùng sắt đúc U65. – 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm. – Bản lề, khóa bửng sắt. – Vè inox 430 dày 1.2mm. – Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. – 04 bát chống xô bằng sắt U100. – 08 bu-lông quang M16. – Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.


Thùng xe HD99 gắn cẩu Unic 3 tấn

Mô tả xe nền HD99:

Ngoại thất xe tăng tải hd99

Xe tải HD99 có tự trọng bản thân satxi chỉ hơn 2 tấn, có tổng tải trọng là 9,9 tấn. Sở hữu các đặc điểm nổi bật như: Cabin được trang bị hệ thống giảm chấn lò xo treo, kết hợp với góc lật cabin 50 độ hỗ trợ cho việc tiếp cận động cơ. Xe HD99 có công thức bánh xe là 4x2, sử dụng cỡ lốp 7.50 - 16 đồng bộ trước sau. Các trang bị hỗ trợ cho việc vận hành như cần gạt nước, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng, cụm đèn pha lớn phạm vi chiếu sáng lớn.

Nội thất xe tăng tải hd99:

Thiết kế nội thất chuẩn mực hiện đại với đồ nội thất cao cấp, ghế ngồi thiết kế rộng rãi đi kèm với dây đai an toàn, tay lái thuận trợ thủy lực điều chỉnh được lên xuống phù hợp cho từng dáng người điều khiển, Pedal được bố trí thuận lợi, đem lại sự thuận tiện cho tài xế khi vận hành xe. Bố trí khoa học bảng điều khiển và các nút chức năng dễ thao tác, các thông số được hiển thị trực tiếp trên nền đèn led.


Nội thất HD99 gắn cẩu Unic

Động cơ xe tăng tải hd99:

Xe được trang bị thế hệ động cơ Diesel D4DB loại 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, dung tích xy lanh đạt 3907 cc, cho công suất cực đại là 96 kW/ 2900 v/ph. Và để xe vận hành an toàn Hyundai đã trang bị hệ thống phanh ABS tích hợp EBD tiêu chuẩn. Trang bị hộp số 5 số tiến, 1 số lùi. Xe tải HD99 lắp cẩu Unic URV343 3 tấn đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hóa ngày càng đa dạng của người dùng với tải trọng cao đi kềm với mức giá hợp lý thêm nữa chất lượng sản phẩm tuyệt vời, là một sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng.


Động cơ sử dụng trên xe hyundai HD99

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

615,000,000

12,300,000

150,000

0

0

0

3,000,000

630,450,000

Dự toán vay vốn

615,000,000

492,000,000

8,200,000

1,619,500

9,819,500

Nếu vay 492,000,000 thì số tiền trả trước là 138,450,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1492,000,0008,200,0003,239,00011,439,000483,800,000
2483,800,0008,200,0003,185,01711,385,017475,600,000
3475,600,0008,200,0003,131,03311,331,033467,400,000
4467,400,0008,200,0003,077,05011,277,050459,200,000
5459,200,0008,200,0003,023,06711,223,067451,000,000
6451,000,0008,200,0002,969,08311,169,083442,800,000
7442,800,0008,200,0002,915,10011,115,100434,600,000
8434,600,0008,200,0002,861,11711,061,117426,400,000
9426,400,0008,200,0002,807,13311,007,133418,200,000
10418,200,0008,200,0002,753,15010,953,150410,000,000
11410,000,0008,200,0002,699,16710,899,167401,800,000
12401,800,0008,200,0002,645,18310,845,183393,600,000
13393,600,0008,200,0002,591,20010,791,200385,400,000
14385,400,0008,200,0002,537,21710,737,217377,200,000
15377,200,0008,200,0002,483,23310,683,233369,000,000
16369,000,0008,200,0002,429,25010,629,250360,800,000
17360,800,0008,200,0002,375,26710,575,267352,600,000
18352,600,0008,200,0002,321,28310,521,283344,400,000
19344,400,0008,200,0002,267,30010,467,300336,200,000
20336,200,0008,200,0002,213,31710,413,317328,000,000
21328,000,0008,200,0002,159,33310,359,333319,800,000
22319,800,0008,200,0002,105,35010,305,350311,600,000
23311,600,0008,200,0002,051,36710,251,367303,400,000
24303,400,0008,200,0001,997,38310,197,383295,200,000
25295,200,0008,200,0001,943,40010,143,400287,000,000
26287,000,0008,200,0001,889,41710,089,417278,800,000
27278,800,0008,200,0001,835,43310,035,433270,600,000
28270,600,0008,200,0001,781,4509,981,450262,400,000
29262,400,0008,200,0001,727,4679,927,467254,200,000
30254,200,0008,200,0001,673,4839,873,483246,000,000
31246,000,0008,200,0001,619,5009,819,500237,800,000
32237,800,0008,200,0001,565,5179,765,517229,600,000
33229,600,0008,200,0001,511,5339,711,533221,400,000
34221,400,0008,200,0001,457,5509,657,550213,200,000
35213,200,0008,200,0001,403,5679,603,567205,000,000
36205,000,0008,200,0001,349,5839,549,583196,800,000
37196,800,0008,200,0001,295,6009,495,600188,600,000
38188,600,0008,200,0001,241,6179,441,617180,400,000
39180,400,0008,200,0001,187,6339,387,633172,200,000
40172,200,0008,200,0001,133,6509,333,650164,000,000
41164,000,0008,200,0001,079,6679,279,667155,800,000
42155,800,0008,200,0001,025,6839,225,683147,600,000
43147,600,0008,200,000971,7009,171,700139,400,000
44139,400,0008,200,000917,7179,117,717131,200,000
45131,200,0008,200,000863,7339,063,733123,000,000
46123,000,0008,200,000809,7509,009,750114,800,000
47114,800,0008,200,000755,7678,955,767106,600,000
48106,600,0008,200,000701,7838,901,78398,400,000
4998,400,0008,200,000647,8008,847,80090,200,000
5090,200,0008,200,000593,8178,793,81782,000,000
5182,000,0008,200,000539,8338,739,83373,800,000
5273,800,0008,200,000485,8508,685,85065,600,000
5365,600,0008,200,000431,8678,631,86757,400,000
5457,400,0008,200,000377,8838,577,88349,200,000
5549,200,0008,200,000323,9008,523,90041,000,000
5641,000,0008,200,000269,9178,469,91732,800,000
5732,800,0008,200,000215,9338,415,93324,600,000
5824,600,0008,200,000161,9508,361,95016,400,000
5916,400,0008,200,000107,9678,307,9678,200,000
608,200,0008,200,00053,9838,253,9830
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác