XE TẢI HD320 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS

XE TẢI HD320 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS

Giá bán 1,860,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 412,350,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
  • Khối lượng bản thân: 19270 kg
  • Tải trọng cho phép: 10600 kg
  • Tổng tải trọng: 30000 kg
  • Kích thước tổng thể xe: 12185 x 2500 x 3850 mm
  • Kích thước lòng thùng xe: 7650 x 2350 x 600 mm


Hyundai HD320 4 chân gắn cẩu Soosan 10 tấn

Hyundai là một trong những dòng thương hiệu xe tải chiếm thị phần lớn trên thị trường xe tải Việt, với nhiều sản phẩm tính năng vượt trội, chiếm nhiều sự quan tâm của khách hàng. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng xe tải hỗ trợ cần cẩu, là sự kết hợp của các dòng thương hiệu có tiếng trên thế giới, trong đó phải kể đến dòng xe tải HD320 gắn cẩu 10 tấn Soosan SCS1015LS với chất lượng cao được khách hàng tin dùng và là một trong số sản phẩm xe tải góp phần vào thành công của Hyundai.

Thông số xe tải HD320 gắn cẩu SCS1015LS:

Xe tải HD320 gắn cẩu SCS1015LS có ưu điểm nổi bật là cầu sau có thiết kế cầu lớn, hai mặt cầu thật giúp tăng khả năng chịu tải và tăng khả năng bám đường, sở hữu thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, kích thước tổng quát (dài x rộng x cao) lần lượt là: 12200 x 2500 x 3750 mm. có chiều dài cơ sở là 1700 + 4850 + 1300 mm. Chassi thiết kế các lỗ sắt-xi khá khoa học tại các điểm khác nhau nhằm tránh sự giãn nở của kim loại. Kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) lần lượt là 8120 x 2360 x 650 mm. Tổng tải trọng là 30 tấn trong đó trọng lượng bản thân là 19.8  tấn, tải trọng cho phép chở là 10 tấn. Thiết kế 2 cầu có sự phân bố tải trọng như sau: cầu trước 10.9 tấn, cầu sau 8.8 tấn. Nhà sản xuất đã trang bị cho HD320 gắn cẩu 10 tấn Soosan SCS1015LS cỡ lốp 12R22.5 /12R22.5, mâm được làm bằng hợp kim siêu bền thông số vết bánh trước/sau lần lượt là 2040/1850. Lốp bền chịu được tải trọng cao, ít mòn, tránh việc chịu tải vượt quá ngưỡng chịu đựng của lốp.


Xe Hyundai 4 chân gắn cẩu Soosan 10 tấn

Thông số xe tải HD320 gắn cẩu SCS1015LS:

KÍCH THƯỚC  (mm)
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 12200 x 2500 x 3750
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 8120 x 2360 x 650/---
Khoảng cách trục : 1700 + 4850 + 1300
Vết bánh xe trước / sau : 2040/1850
Số trục : 4
Công thức bánh 8 x 4
TRỌNG LƯỢNG (KG)
Trọng lượng bản thân : 19870
Phân bố : - Cầu trước : 10980
- Cầu sau : 8890
Tải trọng cho phép chở : 10000
Số người cho phép chở : 2
Trọng lượng toàn bộ : 30000
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: D6AC
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 11149       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 250 kW/ 2000 v/ph
Nhiên liệu sử dụng Diesel
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/04/04/---
Lốp trước / sau: 12R22.5 /12R22.5
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 /Tự hãm
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 10000 kg tại tầm với 3,0m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Thông số cẩu 10 tấn soosan:

Sản phẩm của Soosan (Hàn Quốc) luôn đa dạng về chủng loại, kiểu dáng mang lại nhiều sự lựa chọn linh hoạt cho khách hàng, với chi phí đầu tư cho một sản phẩm Soosan khá cạnh tranh so với những dòng sản phẩm nhập từ Nhật Bản, tuy nhiên chất lượng cũng không hề kém cạnh. Đến với thị trường vận tải, Soosan mang đến cho quý khách hàng sản phẩm cẩu thủy lực model SCS1015LS với sức nâng lớn nhất là 10 tấn tại 3m. Bán kính làm việc là 20,7 mét, nhưng nếu gắn thêm cần phụ thì tầm vương của cẩu xa hơn là 24.9 mét. Chân chống thủy lực, có khoảng duỗi là 6m1.


Cẩu Soosan 1015SL gắn trên nền xe HD320

Tính năng Thống số Đơn vị SCS1015SL
Sức nâng cho phép Kg 12.000
Mô men nâng tối đa Kg.m 36,0
Chiều cao nâng tối đa m 23,0
Bán kính làm việc m 20,7
Chiều cao làm việc m 24,5
  Công suất nâng/ Tầm với Kg/m 12.000/2,0
6.000/5,6
3.100/9,4
1.950/13.1
1.400/16,9
  1.030/20,7
Cơ cấu cần Loại/ Số đốt   Hexa/ 5
Tốc độ duỗi cần m/ s 15,1/40
Tốc độ nâng cần Độ/ s 0~18/20
Cơ cấu tời Tốc độ dây cáp m/ ph High 23(4/4)
Loại dây F x m 14x100
Cơ cấu quay Góc quay Độ Toàn vòng 360o
Tốc độ quay V/ph 2
Loại   Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
Chân chống Loại Trước Thuỷ lực
Sau Thuỷ lực
Khoảng duỗi chân chống max m 6,18
Hệ thống thủy lực Lưu lượng dầu L / ph 100x100
Thùng dầu thuỷ lực L 250

 

Quy cách đóng thùng Xe tải 4 chân hd320 gắn cẩu 10 tấn soosan:

  • Dầm dọc: U đúc 140 dày 5 mm
  • Dầm ngang: gỗ 100 dày 50 mm
  • Sàn thùng gồm 2 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20 mm
  • Thành thùng cũng 2 lớp: bên ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành có thanh thép tăng cứng. thành xe có 3 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chố khóa, trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
  • Thùng được sơn màu trắng, chống gỉ.


Giấy chứng nhận gắn cẩu Soosan 10 tấn trên nền xe HD320

Mô tả xe nền HD320 gắn cẩu soosan 10 tấn:


Cẩu Soosan 10 tấn 1015sl

Xe tải HD320 mang phong cách hoàn toàn mới với kiểu dáng thiết kế nổi bật sự mạnh mẽ, tinh xảo từ đầu cabin đến satxi, hiện đang là dòng xe tải nặng có sức hút rất lớn trên thị trường hiện nay, với kích thước tổng quát của xe (dài x rộng x cao) lần lượt là: 12200 x 2500 x 3820 mm. Khoảng sáng gầm xe rộng, thiết kế 4 trục linh hoạt, tăng khả năng vượt chướng ngại vật. Thiết kế cabin chặt góc, mô hình khí động học, giúp giảm tiếng ồn của gió với bên trong cabin. Nổi bật bởi khả năng cách âm tuyệt vời cùng trang thiết bị hiện đại. Trang bị 2 phiên bản động cơ: máy cơ và máy điện, loại 4 kỳ, 6 xy lanh được xếp thẳng hàng, trang bị turbo tăng áp, có thể tích xy lanh là 11.149 cc, cho công suất đạt cực đại là 250 kW/ 2000 v/ph.    

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,860,000,000

37,200,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,900,350,000

Dự toán vay vốn

1,860,000,000

1,488,000,000

24,800,000

4,898,000

29,698,000

Nếu vay 1,488,000,000 thì số tiền trả trước là 412,350,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,488,000,00024,800,0009,796,00034,596,0001,463,200,000
21,463,200,00024,800,0009,632,73334,432,7331,438,400,000
31,438,400,00024,800,0009,469,46734,269,4671,413,600,000
41,413,600,00024,800,0009,306,20034,106,2001,388,800,000
51,388,800,00024,800,0009,142,93333,942,9331,364,000,000
61,364,000,00024,800,0008,979,66733,779,6671,339,200,000
71,339,200,00024,800,0008,816,40033,616,4001,314,400,000
81,314,400,00024,800,0008,653,13333,453,1331,289,600,000
91,289,600,00024,800,0008,489,86733,289,8671,264,800,000
101,264,800,00024,800,0008,326,60033,126,6001,240,000,000
111,240,000,00024,800,0008,163,33332,963,3331,215,200,000
121,215,200,00024,800,0008,000,06732,800,0671,190,400,000
131,190,400,00024,800,0007,836,80032,636,8001,165,600,000
141,165,600,00024,800,0007,673,53332,473,5331,140,800,000
151,140,800,00024,800,0007,510,26732,310,2671,116,000,000
161,116,000,00024,800,0007,347,00032,147,0001,091,200,000
171,091,200,00024,800,0007,183,73331,983,7331,066,400,000
181,066,400,00024,800,0007,020,46731,820,4671,041,600,000
191,041,600,00024,800,0006,857,20031,657,2001,016,800,000
201,016,800,00024,800,0006,693,93331,493,933992,000,000
21992,000,00024,800,0006,530,66731,330,667967,200,000
22967,200,00024,800,0006,367,40031,167,400942,400,000
23942,400,00024,800,0006,204,13331,004,133917,600,000
24917,600,00024,800,0006,040,86730,840,867892,800,000
25892,800,00024,800,0005,877,60030,677,600868,000,000
26868,000,00024,800,0005,714,33330,514,333843,200,000
27843,200,00024,800,0005,551,06730,351,067818,400,000
28818,400,00024,800,0005,387,80030,187,800793,600,000
29793,600,00024,800,0005,224,53330,024,533768,800,000
30768,800,00024,800,0005,061,26729,861,267744,000,000
31744,000,00024,800,0004,898,00029,698,000719,200,000
32719,200,00024,800,0004,734,73329,534,733694,400,000
33694,400,00024,800,0004,571,46729,371,467669,600,000
34669,600,00024,800,0004,408,20029,208,200644,800,000
35644,800,00024,800,0004,244,93329,044,933620,000,000
36620,000,00024,800,0004,081,66728,881,667595,200,000
37595,200,00024,800,0003,918,40028,718,400570,400,000
38570,400,00024,800,0003,755,13328,555,133545,600,000
39545,600,00024,800,0003,591,86728,391,867520,800,000
40520,800,00024,800,0003,428,60028,228,600496,000,000
41496,000,00024,800,0003,265,33328,065,333471,200,000
42471,200,00024,800,0003,102,06727,902,067446,400,000
43446,400,00024,800,0002,938,80027,738,800421,600,000
44421,600,00024,800,0002,775,53327,575,533396,800,000
45396,800,00024,800,0002,612,26727,412,267372,000,000
46372,000,00024,800,0002,449,00027,249,000347,200,000
47347,200,00024,800,0002,285,73327,085,733322,400,000
48322,400,00024,800,0002,122,46726,922,467297,600,000
49297,600,00024,800,0001,959,20026,759,200272,800,000
50272,800,00024,800,0001,795,93326,595,933248,000,000
51248,000,00024,800,0001,632,66726,432,667223,200,000
52223,200,00024,800,0001,469,40026,269,400198,400,000
53198,400,00024,800,0001,306,13326,106,133173,600,000
54173,600,00024,800,0001,142,86725,942,867148,800,000
55148,800,00024,800,000979,60025,779,600124,000,000
56124,000,00024,800,000816,33325,616,33399,200,000
5799,200,00024,800,000653,06725,453,06774,400,000
5874,400,00024,800,000489,80025,289,80049,600,000
5949,600,00024,800,000326,53325,126,53324,800,000
6024,800,00024,800,000163,26724,963,2670
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác