XE TẢI HYUNDAI HD99 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 5 KHÚC UR-V345

XE TẢI HYUNDAI HD99 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 5 KHÚC UR-V345

Giá bán 615,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 138,450,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD99 CẨU V345 Sức nâng: 3 tấn Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961 927 493

HDDQ - Xe tải Hyundai HD99 gắn cẩu 3 tấn 5 khúc Unic URV345 là dòng sản phẩm xe tải nhẹ được tin dùng trên thị trường Việt Nam với giá thành cạnh tranh đi kèm với giá trị của thương hiệu. Đó chính là sự kết hợp khéo léo giữa sản phẩm đến từ 2 dòng thương hiệu nổi tiếng không chỉ thị trường nội địa mà còn trên thế giới, cụ thể là: xe nền HD99 đến từ thương hiệu Hyundai Hàn Quốc và cần cẩu thủy lực Unic đến từ công nghệ tiên tiến Nhật Bản.


Hyundai 6.5t gắn cẩu Unic 3 tấn 5 khúc

 Xem thêm:

Thông số xe tải HD99 đã gắn cẩu Unic 3 tấn URV345:

Xe tải Hyundai HD99 gắn cẩu Unic 3 tấn URV345 có kích thước tổng quát sau khi gắn cẩu là 6810 x 2190 x 2950 mm (dài x rộng x cao). Với kích thước nhỏ gọn nhưng lại cho khả năng vận hành mạnh mẽ. Cabin được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc với khả năng chịu lực, cách nhiệt cao, được sơn cao cấp chống gỉ sét. Thân xe được thiết kế với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất hiện nay. Thùng tiêu chuẩn và được sơn tĩnh điện, có kích thước lọt thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 4200 x 2050 x 400 mm. Xe HD99 gắn cẩu Unic URV345 có thiết kế 2 trục với khoảng sáng gầm xe rộng. khoảng cách trục là 3735 mm. Xe có trọng lượng bản thân sau khi gắn cẩu là 4,8 tấn và khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép khi tham gia giao thông không cần xin phép là 4,2 tấn. Phân bố cầu trước là 2360 kg, cầu sau là 2445 kg. Xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV345 sở hữu công thức bánh xe là 4x2, bánh trước và sau đều sử dụng cỡ lốp 7.50 – 16 đồng bộ trước sau; chỉ số vệt bánh trước/sau là 1650/1495 mm.

Thông số xe tải HD99 đã gắn cẩu Unic 3 tấn URV345:

KÍCH THƯỚC  (mm)
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6810 x 2190 x 2950
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4200 x 2050 x 400/---
Khoảng cách trục : 3735
Vết bánh xe trước / sau : 1650/1495
Số trục : 2
Công thức bánh 4 x 2
TRỌNG LƯỢNG (KG)
Trọng lượng bản thân : 4805
Phân bố : - Cầu trước : 2360
- Cầu sau : 2445
Tải trọng cho phép chở : 4200
Số người cho phép chở : 3
Trọng lượng toàn bộ : 9200
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: D4DB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 3907       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 96 kW/ 2900 v/ph
Nhiên liệu sử dụng Dầu Diesel
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau: 7.50 - 16 /7.50 - 16
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV345 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,4 m và 250 kg/12,11 m và rổ nâng người làm việc trên cao; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.

Thông số cẩu unic URV345:

Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model UR-V345 là dòng sản phẩm cẩu chất lượng cao được nhập khẩu từ Nhật Bản, do hãng Unic sản xuất có sức nâng tối đa là 3 tấn tại 2m4. làm việc trong vòng bán kính từ 0m7 đến 12m11, có chiều dài ra cần tối đa là 13m7 với góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, góc quay cần không giới hạn. 2 chân chống trước được sản xuất theo hãng cẩu, 2 chân chống sau do Việt Nam sản xuất. Được trang bị an toàn gồm: - Van giảm áp mạch dầu thủy lực - Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu - Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng - Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải - Then cài an toàn cho móc - Hãm tời bằng cơ tự động - Đồng hồ báo tải - Còi báo động quấn cáp quá căng.


Cẩu Unic 3 tấn V340

Thông số kỹ thuật của cẩu Unic URV345

Xuất xứ Hiệu UNIC model URV345 nhập khẩu Nhật Bản, do hãng UNIC Nhật Bản sản xuất
Sức nâng tối đa 3.030kg tại 2,4m
Bán kính làm việc 0.71 m – 12.11m
Chiều cao nâng tối đa 11,4 m
Góc nâng/ vận tốc (1⁰ - 78⁰)/7s
Chiều dài cần tối đa 13.7 m
Chiều dài cần tối thiểu 3,54 m
Chân chống 2 chân chống trước theo hãng cẩu, 2 chân chống sau do Việt Nam sản xuất
Hệ thống chuyên dùng Trang thiết bị an toàn: - Van giảm áp mạch dầu thủy lực - Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu - Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng - Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải - Then cài an toàn cho móc - Hãm tời bằng cơ tự động - Đồng hồ báo tải - Còi báo động quấn cáp quá căng
Trang thiết bị tùy chọn - Hệ thống gập móc cần tự động  
Phương thức vận hành Vận hành bằng thủy lực
Lưu ý - Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng. - Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định. - Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành. - Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ. - Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

Quy cách đóng thùng:

  • Gia cường khung đế lắp cẩu:

– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu. – Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.

  • Đóng mới 01 thùng lửng có qui cách sau:

– Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4300x2050x530 mm. – Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn). – Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm. – Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống). – Khung vách trước dùng sắt đúc U65. – 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm. – Bản lề, khóa bửng sắt. – Vè inox 430 dày 1.2mm. – Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. – 04 bát chống xô bằng sắt U100.  08 bu-lông quang M16. – Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm.

Ngoại thất xe tăng tải Hyundai 99:

Xe nền HD99 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là:  6850 x 2150 x 2450 mm. Thiết kế hình dáng nhỏ gọn nhưng vận hành vô cùng mạnh mẽ. xe được nhập khẩu linh kiện trực tiếp từ Hàn Quốc với chất lượng cao.

 
Ngoại thất sang trọng của HD99

Nội thất xe tăng tải Hyundai hd99:

Nội thất được mang đến cho người dùng không gian làm việc lý tưởng. Xe có trang bị điều hòa nhiệt độ hai chiều nóng và lạnh, hệ thống âm thanh có đầu đĩa CD, Radio FM/AM, cửa sổ điện, hệ thống gương chiếu hậu lớn, tay lái trợ lực điều chỉnh hai hướng.


Nội thất Hyundai HD99 tiện nghi

Động cơ xe tăng tải Hyundai HD99:

Xe HD99 tích hợp nhiều điểm ưu việt từ trong thiết kế nội, ngoại thất cho đến trang bị động cơ. Xe được trang bị thế hệ động cơ Diesel D4DB loại 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, dung tích xy lanh đạt 3907 cc, cho công suất cực đại là 96 kW/ 2900 v/ph. Xe tải Hyundai HD99 gắn cần cẩu thủy lực Unic URV345 mang đến một sản phẩm lý tưởng cho người tiêu dùng phù hợp để vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa.


Động cơ sử dụng trên HD99 6.5 tấn

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

615,000,000

12,300,000

150,000

0

0

0

3,000,000

630,450,000

Dự toán vay vốn

615,000,000

492,000,000

8,200,000

1,619,500

9,819,500

Nếu vay 492,000,000 thì số tiền trả trước là 138,450,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1492,000,0008,200,0003,239,00011,439,000483,800,000
2483,800,0008,200,0003,185,01711,385,017475,600,000
3475,600,0008,200,0003,131,03311,331,033467,400,000
4467,400,0008,200,0003,077,05011,277,050459,200,000
5459,200,0008,200,0003,023,06711,223,067451,000,000
6451,000,0008,200,0002,969,08311,169,083442,800,000
7442,800,0008,200,0002,915,10011,115,100434,600,000
8434,600,0008,200,0002,861,11711,061,117426,400,000
9426,400,0008,200,0002,807,13311,007,133418,200,000
10418,200,0008,200,0002,753,15010,953,150410,000,000
11410,000,0008,200,0002,699,16710,899,167401,800,000
12401,800,0008,200,0002,645,18310,845,183393,600,000
13393,600,0008,200,0002,591,20010,791,200385,400,000
14385,400,0008,200,0002,537,21710,737,217377,200,000
15377,200,0008,200,0002,483,23310,683,233369,000,000
16369,000,0008,200,0002,429,25010,629,250360,800,000
17360,800,0008,200,0002,375,26710,575,267352,600,000
18352,600,0008,200,0002,321,28310,521,283344,400,000
19344,400,0008,200,0002,267,30010,467,300336,200,000
20336,200,0008,200,0002,213,31710,413,317328,000,000
21328,000,0008,200,0002,159,33310,359,333319,800,000
22319,800,0008,200,0002,105,35010,305,350311,600,000
23311,600,0008,200,0002,051,36710,251,367303,400,000
24303,400,0008,200,0001,997,38310,197,383295,200,000
25295,200,0008,200,0001,943,40010,143,400287,000,000
26287,000,0008,200,0001,889,41710,089,417278,800,000
27278,800,0008,200,0001,835,43310,035,433270,600,000
28270,600,0008,200,0001,781,4509,981,450262,400,000
29262,400,0008,200,0001,727,4679,927,467254,200,000
30254,200,0008,200,0001,673,4839,873,483246,000,000
31246,000,0008,200,0001,619,5009,819,500237,800,000
32237,800,0008,200,0001,565,5179,765,517229,600,000
33229,600,0008,200,0001,511,5339,711,533221,400,000
34221,400,0008,200,0001,457,5509,657,550213,200,000
35213,200,0008,200,0001,403,5679,603,567205,000,000
36205,000,0008,200,0001,349,5839,549,583196,800,000
37196,800,0008,200,0001,295,6009,495,600188,600,000
38188,600,0008,200,0001,241,6179,441,617180,400,000
39180,400,0008,200,0001,187,6339,387,633172,200,000
40172,200,0008,200,0001,133,6509,333,650164,000,000
41164,000,0008,200,0001,079,6679,279,667155,800,000
42155,800,0008,200,0001,025,6839,225,683147,600,000
43147,600,0008,200,000971,7009,171,700139,400,000
44139,400,0008,200,000917,7179,117,717131,200,000
45131,200,0008,200,000863,7339,063,733123,000,000
46123,000,0008,200,000809,7509,009,750114,800,000
47114,800,0008,200,000755,7678,955,767106,600,000
48106,600,0008,200,000701,7838,901,78398,400,000
4998,400,0008,200,000647,8008,847,80090,200,000
5090,200,0008,200,000593,8178,793,81782,000,000
5182,000,0008,200,000539,8338,739,83373,800,000
5273,800,0008,200,000485,8508,685,85065,600,000
5365,600,0008,200,000431,8678,631,86757,400,000
5457,400,0008,200,000377,8838,577,88349,200,000
5549,200,0008,200,000323,9008,523,90041,000,000
5641,000,0008,200,000269,9178,469,91732,800,000
5732,800,0008,200,000215,9338,415,93324,600,000
5824,600,0008,200,000161,9508,361,95016,400,000
5916,400,0008,200,000107,9678,307,9678,200,000
608,200,0008,200,00053,9838,253,9830
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác