XE TẢI HD210 GẮN CẨU UNIC 4 TẤN 5 KHÚC V545 | GIÁ XE TẢI HD210 GẮN CẨU

XE TẢI HD210 GẮN CẨU UNIC 4 TẤN 5 KHÚC V545 | GIÁ XE TẢI HD210 GẮN CẨU

Giá bán 1,320,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 293,550,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD210 GẮN CẨU 4 TẤN Sức nâng: 4 tấn Tình trạng: mới 100% HOTLINE: 0961.927.493

Cẩu Unic UR-V545 nằm trong series model Unic 550 (sản phẩm cẩu nặng) gồm các sản phẩm như UR-V553 (5 tấn 3 khúc), UR-V554 (5 tấn 5 khúc), UR-V555 (5 tấn 5 khúc). Dòng sản phẩm tầm trung thì có các sản phẩm như Unic 340, Unic UR-V540, và Unic UR-V545. Xe tải HD210 gắn cẩu 4 tấn UNIC UR-V545 có tải trọng cao so với các dòng xe trong cùng phân khúc là 11,4 tấn; sản phẩm được nhập khẩu hoàn toàn, mang lại lợi ích kinh tế cao cho khách hàng. xe-tai-hd210-gan-cau xem thêm:

XE-TẢI-HD210-GẮN-CẨU-UNIC-540 Thông số kỹ thuật của xe tải HD210 gắn cẩu 4 tấn Unic UR-V545:

xe-tai-hd210-gan-cau Xe tải HD210 gắn cẩu 4 tấn Unic UR-V545, sở hữu kích thước tổng quát: chiều dài 9630 mm, chiều rộng 2480 mm, chiều cao 3410 mm. Phân bố cầu trước là 4385 mm, cầu sau là 4220 mm. xe có 3 trục và khoảng cách trục là 4595 + 1100 mm. Có trọng lượng bản thân là 8,6 tấn, và cho phép vận chuyển được 11,65 tấn hàng hóa, như vậy xe có trọng lượng toàn bộ xấp xỉ là 20,4 tấn. Hyundai HD210 gắn cẩu 4 tấn Unic UR-V545 đã tăng cường các thanh giằng với nhiệm vụ phân bố một cách hiệu quả tải trọng trên khung xe bằng kỹ thuật liên kết đinh tán. KÍCH THƯỚC XE TẢI GẮN CẨU HD210(mm) Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) 9630 x 2480 x 3410 Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) 6500 x 2300 x 580/--- Khoảng cách trục 4595 + 1100 Vết bánh xe trước / sau 1855/1660 Số trục 3 Công thức bánh xe 6 x 2 xe-tai-gan-cau-4-tan TRỌNG LƯỢNG XE TẢI HD210 GẮN CẨU 4 TẤN(KG) Trọng lượng bản thân : 8605 Phân bố : - Cầu trước : 4385 - Cầu sau : 0 + 4220 Tải trọng cho phép chở : 11650 Số người cho phép chở : 3 Trọng lượng toàn bộ : 20450 ĐỘNG CƠ XE TẢI HYUNDAI HD210 Nhãn hiệu động cơ: D6GA Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp Thể tích : 5899 cm3 Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 165 kW/ 2500 v/ph LỐP XE Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/--- Lốp trước / sau: 245/70 R19.5 /245/70 R19.5 HỆ THỐNG PHANH Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm HỆ THỐNG LÁI Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV545 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 4050 kg/2,9 m và 550 kg/13,12 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Thông số kỹ thuật của cẩu tự hành Unic UR-V545:

hyundaidocquyen.vn-hd210 Unic UR-V545 (4 tấn, 5 khúc) là sản phẩm cẩu tầm trung của Unic, có xuất xứ từ Nhật Bản với đặc điểm độ bền cao, cứng cáp và dễ sử dụng, có tải trọng từ 1 tấn đến 13 tấn đủ chủng loại giúp người mua dễ dàng lựa chọn. • Khối lượng nâng lớn nhất tại 2,9 m là 4050 Kg • Chiều cao tối đa: 15,2 mét • Bán kính làm việc: từ 0,7 mét đến 13,12 mét • Chiều dài cần: 3,75 đến 13,15 mét • Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ • Góc quay cần: 360 độ

cau-unic Quy cách đóng thùng xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu 4 tấn

+ Khung được gia cường để lắp cẩu: Chế tạo khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Làm 6 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. + Đóng mới 1 thùng lửng có quy cách như sau: Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6500 x 2300 x 580 mm. Đà dọc sắt đúc U160, đà ngang sắt đúc U120 gồm 17 cây đơn và 3 cây đôi. Sàn thùng phẳng dày 5 mm được làm từ sắt cao cấp. Trụ bửng đúc bằng sắt U140 (làm trụ sống). Khung vách trước dùng sắt đúc U100. Gồm 7 bửng cao 650 mm. Khung xương bửng dùng hộp kích thước 80 x 40 x 1,5mm và hộp 60 x 30 x 1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1,5 mm. vè inox 430 dày 1,2 mm. Cản hông sắt hộp có kích thước 60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. Gồm 4 bát chống xô bằng sắt U100. 14 cái bu lông quang M16. Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30 mm.

Mô tả xe nền Hyundai HD210

Xe tải HD210 gắn cẩu 4 tấn Unic UR-V545 có xe nền là xe tải Hyundai HD210 với thiết kế ngoại thất nổi trội bởi dáng vẻ năng động và mạnh mẽ. Khách hàng dễ dàng tiếp cận động cơ để kiểm tra, bảo dưỡng nhờ Cabin có góc lật 45 độ. Bên cạnh đó để làm giảm lực cản của gió khi vận hành xe phần đầu cabin áp dụng nguyên lý khí động học. Các trang bị hỗ trợ cho việc vận hành xe an toàn như: cụm đèn pha lớn phạm vi chiếu sáng rộng, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng, rất tiện dụng khi vận hành trong điều kiện thời tiết mưa ẩm. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị cần gạt mưa. Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu 4 tấn Unic UR-V545 có công thức bánh xe là 6x2, sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5 đồng bộ trước sau. Vệt bánh trước có chỉ số là 1855 mm, và bánh sau là 1660 mm. Về không gian nội thất cũng không kém phần nổi bật nhờ thiết kế nội thất rộng rãi trang bị cao cấp mang lại không gian hiện đại cho người sử dụng. Hệ thống âm thanh giải trí cao cấp, máy điều hòa không khí, cửa kính chỉnh điện, hệ thống thông gió cùng các trang bị như ghế lái thiết kế năng động và thoải mái, được bọc chất liệu cao cấp, tay lái trợ lực cùng sự bố trí khoa học của bảng điều khiển và các nút chức năng mang đến cho người lái sự tự tin khi vận hành xe. Xe hoạt động mạnh mẽ nhờ trang bị khối động cơ Diesel thế hệ mới D6GA loại 4 kỳ, 6 xy lanh xếp thẳng hàng cho công suất hoạt động cực đại lên đến 225 mã lực, trang bị turbo tăng áp, phun kim nhiên liệu chất lượng hàng đầu, với dung tích xy lanh đạt 5899 cc, tiết kiệm nhiên liệu đồng thời dễ dàng trong việc bảo dưỡng. Ngoài ra xe được nâng cấp hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic UR-V545 là dòng sản phẩm mang chất lượng thương hiệu cao tạo được sự tin dùng của khách hàng.

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,320,000,000

26,400,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,349,550,000

Dự toán vay vốn

1,320,000,000

1,056,000,000

17,600,000

3,476,000

21,076,000

Nếu vay 1,056,000,000 thì số tiền trả trước là 293,550,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,056,000,00017,600,0006,952,00024,552,0001,038,400,000
21,038,400,00017,600,0006,836,13324,436,1331,020,800,000
31,020,800,00017,600,0006,720,26724,320,2671,003,200,000
41,003,200,00017,600,0006,604,40024,204,400985,600,000
5985,600,00017,600,0006,488,53324,088,533968,000,000
6968,000,00017,600,0006,372,66723,972,667950,400,000
7950,400,00017,600,0006,256,80023,856,800932,800,000
8932,800,00017,600,0006,140,93323,740,933915,200,000
9915,200,00017,600,0006,025,06723,625,067897,600,000
10897,600,00017,600,0005,909,20023,509,200880,000,000
11880,000,00017,600,0005,793,33323,393,333862,400,000
12862,400,00017,600,0005,677,46723,277,467844,800,000
13844,800,00017,600,0005,561,60023,161,600827,200,000
14827,200,00017,600,0005,445,73323,045,733809,600,000
15809,600,00017,600,0005,329,86722,929,867792,000,000
16792,000,00017,600,0005,214,00022,814,000774,400,000
17774,400,00017,600,0005,098,13322,698,133756,800,000
18756,800,00017,600,0004,982,26722,582,267739,200,000
19739,200,00017,600,0004,866,40022,466,400721,600,000
20721,600,00017,600,0004,750,53322,350,533704,000,000
21704,000,00017,600,0004,634,66722,234,667686,400,000
22686,400,00017,600,0004,518,80022,118,800668,800,000
23668,800,00017,600,0004,402,93322,002,933651,200,000
24651,200,00017,600,0004,287,06721,887,067633,600,000
25633,600,00017,600,0004,171,20021,771,200616,000,000
26616,000,00017,600,0004,055,33321,655,333598,400,000
27598,400,00017,600,0003,939,46721,539,467580,800,000
28580,800,00017,600,0003,823,60021,423,600563,200,000
29563,200,00017,600,0003,707,73321,307,733545,600,000
30545,600,00017,600,0003,591,86721,191,867528,000,000
31528,000,00017,600,0003,476,00021,076,000510,400,000
32510,400,00017,600,0003,360,13320,960,133492,800,000
33492,800,00017,600,0003,244,26720,844,267475,200,000
34475,200,00017,600,0003,128,40020,728,400457,600,000
35457,600,00017,600,0003,012,53320,612,533440,000,000
36440,000,00017,600,0002,896,66720,496,667422,400,000
37422,400,00017,600,0002,780,80020,380,800404,800,000
38404,800,00017,600,0002,664,93320,264,933387,200,000
39387,200,00017,600,0002,549,06720,149,067369,600,000
40369,600,00017,600,0002,433,20020,033,200352,000,000
41352,000,00017,600,0002,317,33319,917,333334,400,000
42334,400,00017,600,0002,201,46719,801,467316,800,000
43316,800,00017,600,0002,085,60019,685,600299,200,000
44299,200,00017,600,0001,969,73319,569,733281,600,000
45281,600,00017,600,0001,853,86719,453,867264,000,000
46264,000,00017,600,0001,738,00019,338,000246,400,000
47246,400,00017,600,0001,622,13319,222,133228,800,000
48228,800,00017,600,0001,506,26719,106,267211,200,000
49211,200,00017,600,0001,390,40018,990,400193,600,000
50193,600,00017,600,0001,274,53318,874,533176,000,000
51176,000,00017,600,0001,158,66718,758,667158,400,000
52158,400,00017,600,0001,042,80018,642,800140,800,000
53140,800,00017,600,000926,93318,526,933123,200,000
54123,200,00017,600,000811,06718,411,067105,600,000
55105,600,00017,600,000695,20018,295,20088,000,000
5688,000,00017,600,000579,33318,179,33370,400,000
5770,400,00017,600,000463,46718,063,46752,800,000
5852,800,00017,600,000347,60017,947,60035,200,000
5935,200,00017,600,000231,73317,831,73317,600,000
6017,600,00017,600,000115,86717,715,8670
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác