XE TẢI HD210 GẮN CẨU 5 TẤN 4 KHÚC UNIC 554

XE TẢI HD210 GẮN CẨU 5 TẤN 4 KHÚC UNIC 554

Giá bán 1,320,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 293,550,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD210 CẨU URV554 Sức nâng: 5 tấn Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961 927 493

HDDQ - Xe tải HD210 gắn cẩu 5 tấn 4 khúc Unic UR-V554 có thiết kế xe nền là dòng xe tải Hyundai HD210. Xe được gắn Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC được nhập khẩu từ Nhật Bản với sức nâng 5 tấn thuộc model UR-V554, xe có thiết kế lòng thùng là 6,3 m với tải trọng cho phép sau khi gắn cẩu là 11,5 tấn.


HD210 gắn cẩu 5 tấn Unic

 xem thêm:

Thông số kỹ thuật xe tải hd210 đã gắn cẩu UNIC UR-V554:

 Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic UR-V554 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là: 9420 x 2440 x 3400 mm. Có trọng lượng bản thân là 8,4 tấn, và cho phép vận chuyển được 11,85 tấn hàng hóa, như vậy xe có trọng lượng toàn bộ xấp xỉ là 20,45 tấn. Phân bố cầu trước là 4305 mm, cầu sau là 4100 mm. Gồm 3 trục và khoảng cách trục là 4595 + 1100 mm. Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic UR-V554 có công thức bánh xe là 6x2, sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5 đồng bộ trước sau. Vệt bánh trước có chỉ số là 1855 mm, và bánh sau là 1660 mm. 

KÍCH THƯỚC  XE TẢI HD210 LẮP CẨU 5 TẤN
Kích thước xe  (Dài x Rộng x Cao) 9420 x 2440 x 3400
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) 6350 x 2300 x 580/---
Khoảng cách trục 4595 + 1100
Vết bánh xe trước / sau 1855/1660
Số trục 3
Công thức bánh xe 6 x 2
TRỌNG LƯỢNG XE TẢI HD210 LẮP CẨU 5 TẤN
Trọng lượng bản thân 8405
Phân bố : - Cầu trước 4305
- Cầu sau 0 + 4100
Tải trọng cho phép chở 11850
Số người cho phép chở 3
Trọng lượng toàn bộ 20450
ĐỘNG CƠ XE TẢI HD210
Nhãn hiệu động cơ D6GA
Loại động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 5899       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay 165 kW/ 2500 v/ph
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/04/---/---
Lốp trước / sau 245/70 R19.5 /245/70 R19.5
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model UR-V554 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2,2 m và 850 kg/10,63 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Thông số kỹ thuật của cẩu tự hành Unic UR-V554:

 Cẩu tự hành Unic UR-V554 là sản phẩm cẩu nặng được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản với sức nâng lớn nhất là 4 tấn tại 2,9 mét. Sở hữu độ bền cao, cứng cáp và dễ sử dụng. Tính năng chính của cẩu Unic UR-V554 như sau:

  • Khối lượng nâng lớn nhất: 4050 Kg tại 2,9 mét
  • Chiều cao tối đa: 15.2 mét
  • Bán kính làm việc: từ 0,7 mét đến 13,12 mét
  • Chiều dài cần: 3,75 đến 13,15 mét
  • Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
  • Góc quay cần: 360 độ


Thông số cẩu Unic 5 tấn

Quy cách đóng thùng xe tải HD210 gắn cẩu 5 tấn

  + Khung được gia cường để lắp cẩu: Chế tạo khung đế cẩu kết hợp  với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Làm 6 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. + Đóng mới 1 thùng lửng có quy cách như sau:  Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6500 x 2300 x 580 mm. Đà dọc sắt đúc U160, đà ngang sắt đúc U120 gồm 17 cây đơn và 3 cây đôi. Sàn thùng phẳng dày 5 mm được làm từ sắt cao cấp. Trụ bửng đúc bằng sắt U140 (làm trụ sống). Khung vách trước dùng sắt đúc U100. Gồm 7 bửng cao 650 mm. Khung xương bửng dùng hộp kích thước 80 x 40 x 1,5mm và hộp 60 x 30 x 1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1,5 mm. vè inox 430 dày 1,2 mm. Cản hông sắt hộp có kích thước 60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. Gồm 4 bát chống xô bằng sắt U100. 14 cái bu lông quang M16. Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30 mm.

Mô tả xe nền hyundai HD210

 xe tải HD210 gắn cẩu Unic UR-V554 có xe nền là xe tải Hyundai HD210 được sản xuất từ xe nền HD120, bằng cách thêm trục phụ phía giữa, có thể co rút bằng 4 bầu hơi bằng cao su được cải tiến phù hợp với mọi địa hình. Với cấu trúc 3 trục nên tổng tải trọng của xe được nâng lên đáng kể với thiết kế ngoại thất nổi trội bởi dáng vẻ năng động và mạnh mẽ. 

Ngoại thất xe tải HD210

 Cabin được thiết kế theo nguyên lý khí động học giúp giảm sức cản của gió khixe đạt vận tốc cao, đồng thời dễ dàng tiếp cận động cơ nhờ góc lật cabin lên đến 45 độ. Các trang bị hỗ trợ cho việc vận hành xe an toàn như: cụm đèn pha lớn phạm vi chiếu sáng rộng, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng, rất tiện dụng khi vận hành trong điều kiện thời tiết mưa ẩm. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị cần gạt mưa.

 
Ngoại thất HD210 gắn cẩu Unic 5 tấn

Nội thất xe tải HD210

 Nội thất được thiết kế rộng rãi trang bị cao cấp mang lại không gian hiện đại cho người sử dụng. Ghế lái thiết kế năng động và thoải mái, được bọc chất liệu cao cấp, tay lái trợ lực cùng sự bố trí khoa học của bảng điều khiển và các nút chức năng mang đến cho người lái sự tự tin khi vận hành xe. Hệ thống âm thanh giải trí cao cấp, máy điều hòa không khí, cửa kính chỉnh điện, hệ thống thông gió cùng các trang bị như

 
Nội thất xe Hyundai HD210

Động cơ xe tải HD210

 Xe được nâng cấp hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Đồng thời vận hành mạnh mẽ do sử dụng động cơ D6GA loại 4 kỳ, 6 xy lanh xếp thẳng hàng cho công suất hoạt động cực đại lên đến 225 mã lực, trang bị turbo tăng áp, phun kim nhiên liệu chất lượng hàng đầu, với dung tích xy lanh đạt 5899 cc, tiết kiệm nhiên liệu đồng thời dễ dàng trong việc bảo dưỡng. Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic UR-V554 với độbền và sự tin cậy theo tiêu chuẩn Hyundai Toàn Cầu, là giải pháp hoàn hảo cho bài toán kinh tế của người Việt.


Động cơ trên HD210

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,320,000,000

26,400,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,349,550,000

Dự toán vay vốn

1,320,000,000

1,056,000,000

17,600,000

3,476,000

21,076,000

Nếu vay 1,056,000,000 thì số tiền trả trước là 293,550,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,056,000,00017,600,0006,952,00024,552,0001,038,400,000
21,038,400,00017,600,0006,836,13324,436,1331,020,800,000
31,020,800,00017,600,0006,720,26724,320,2671,003,200,000
41,003,200,00017,600,0006,604,40024,204,400985,600,000
5985,600,00017,600,0006,488,53324,088,533968,000,000
6968,000,00017,600,0006,372,66723,972,667950,400,000
7950,400,00017,600,0006,256,80023,856,800932,800,000
8932,800,00017,600,0006,140,93323,740,933915,200,000
9915,200,00017,600,0006,025,06723,625,067897,600,000
10897,600,00017,600,0005,909,20023,509,200880,000,000
11880,000,00017,600,0005,793,33323,393,333862,400,000
12862,400,00017,600,0005,677,46723,277,467844,800,000
13844,800,00017,600,0005,561,60023,161,600827,200,000
14827,200,00017,600,0005,445,73323,045,733809,600,000
15809,600,00017,600,0005,329,86722,929,867792,000,000
16792,000,00017,600,0005,214,00022,814,000774,400,000
17774,400,00017,600,0005,098,13322,698,133756,800,000
18756,800,00017,600,0004,982,26722,582,267739,200,000
19739,200,00017,600,0004,866,40022,466,400721,600,000
20721,600,00017,600,0004,750,53322,350,533704,000,000
21704,000,00017,600,0004,634,66722,234,667686,400,000
22686,400,00017,600,0004,518,80022,118,800668,800,000
23668,800,00017,600,0004,402,93322,002,933651,200,000
24651,200,00017,600,0004,287,06721,887,067633,600,000
25633,600,00017,600,0004,171,20021,771,200616,000,000
26616,000,00017,600,0004,055,33321,655,333598,400,000
27598,400,00017,600,0003,939,46721,539,467580,800,000
28580,800,00017,600,0003,823,60021,423,600563,200,000
29563,200,00017,600,0003,707,73321,307,733545,600,000
30545,600,00017,600,0003,591,86721,191,867528,000,000
31528,000,00017,600,0003,476,00021,076,000510,400,000
32510,400,00017,600,0003,360,13320,960,133492,800,000
33492,800,00017,600,0003,244,26720,844,267475,200,000
34475,200,00017,600,0003,128,40020,728,400457,600,000
35457,600,00017,600,0003,012,53320,612,533440,000,000
36440,000,00017,600,0002,896,66720,496,667422,400,000
37422,400,00017,600,0002,780,80020,380,800404,800,000
38404,800,00017,600,0002,664,93320,264,933387,200,000
39387,200,00017,600,0002,549,06720,149,067369,600,000
40369,600,00017,600,0002,433,20020,033,200352,000,000
41352,000,00017,600,0002,317,33319,917,333334,400,000
42334,400,00017,600,0002,201,46719,801,467316,800,000
43316,800,00017,600,0002,085,60019,685,600299,200,000
44299,200,00017,600,0001,969,73319,569,733281,600,000
45281,600,00017,600,0001,853,86719,453,867264,000,000
46264,000,00017,600,0001,738,00019,338,000246,400,000
47246,400,00017,600,0001,622,13319,222,133228,800,000
48228,800,00017,600,0001,506,26719,106,267211,200,000
49211,200,00017,600,0001,390,40018,990,400193,600,000
50193,600,00017,600,0001,274,53318,874,533176,000,000
51176,000,00017,600,0001,158,66718,758,667158,400,000
52158,400,00017,600,0001,042,80018,642,800140,800,000
53140,800,00017,600,000926,93318,526,933123,200,000
54123,200,00017,600,000811,06718,411,067105,600,000
55105,600,00017,600,000695,20018,295,20088,000,000
5688,000,00017,600,000579,33318,179,33370,400,000
5770,400,00017,600,000463,46718,063,46752,800,000
5852,800,00017,600,000347,60017,947,60035,200,000
5935,200,00017,600,000231,73317,831,73317,600,000
6017,600,00017,600,000115,86717,715,8670
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác