XE TẢI HD210 GẮN CẨU 3 TẤN UNIC UR-V 344

XE TẢI HD210 GẮN CẨU 3 TẤN UNIC UR-V 344

Giá bán 1,320,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 293,550,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD210 CẨU V344 Sức nâng: 3 tấn Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961.927.493

Dòng xe tải HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn URV344 là sản phẩm của sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến nhất đến từ 2 quốc gia Hàn Quốc (xe tải Hyundai) và Nhật Bản (Cẩu Unic). Sản phẩm được cải tiến phù hợp với nhu cầu tải trọng cũng như thị hiếu người Việt. Xe tải 3 chân HD210 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc trong khi đó cẩu Unic xuất hiện ở thị trường Việt Nam có 2 loại: cẩu Unic được nhập khẩu tại Nhật Bản với giá thành cao hơn, và cẩu Unic nhập khẩu từ Thái Lan (có nguồn gốc Nhật Bản) với giá thành cạnh tranh hơn. Tùy thuộc vào yêu cầu công việc mà quý khách hàng có thể lựa chọn dòng cẩu phù hợp.

xe-tai-gan-cau-hyundai

THÔNG SỐ  XE TẢI HD210 ĐÃ GẮN CẨU 3 TẤN UNIC UR-V 344:

Xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV344 có kích thước tổng quát sau khi gắn cẩu là chiều dài 9510 mm, chiều rộng 2440 mm, chiều cao  2980  mm. Xe có 3 trục và khoảng cách trục là 4595 + 1100 mm, nhờ thiết kế 3 trục này giúp xe chia đều được tải trọng lên từng trục vì thế xe có tải trọng cao hơn. xe-tai-gan-cau-hd210 Xe có kích thước lọt thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6350 x 2300 x 550 mm, xe được tăng cường các thanh giằng với nhiệm vụ phân bố một cách hiệu quả tải trọng trên khung xe bằng kỹ thuật liên kết đinh tán. xe-tai-gan-cau-4-tan2848159xe_chuyen_dung_unic_urv340 Xe có trọng lượng bản thân sau khi gắn cẩu là 8,3 tấn và khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép khi tham gia giao thông không cần xin phép là 11,6 tấn. Phân bố cầu trước là 4010 kg, cầu sau là 4345 kg. Xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV344 có công thức bánh xe là 6x2, bánh trước và sau đều sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5; chỉ số vệt bánh trước/sau là 1855/1660 mm.

Thông số chi tiết của xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV344

  KÍCH THƯỚC XE TẢI 3 CHÂN HD210  (mm)
  Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9510 x 2440 x 2980
  Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 6350 x 2300 x 550/---
  Khoảng cách trục : 4595 + 1100
  Vết bánh xe trước / sau : 1855/1660
  Số trục : 3
  Công thức bánh xe : 6 x 2
  TRỌNG LƯỢNG XE TẢI 3 CHÂN HD210(KG)
  Trọng lượng bản thân : 8355
  Phân bố : - Cầu trước : 4010
  - Cầu sau : 0 + 4345
  Tải trọng cho phép chở : 11600
  Số người cho phép chở : 3
  Trọng lượng toàn bộ : 20150
  ĐỘNG CƠ XE TẢI 3 CHÂN HD210
  Nhãn hiệu động cơ: D6GA
  Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  Thể tích : 5899 cm3
  Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 165 kW/ 2500 v/ph
  LỐP XE
  Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
  Lốp trước / sau: 245/70 R19.5 /245/70 R19.5
  HỆ THỐNG PHANH
  Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
  Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
  Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm
  HỆ THỐNG LÁI
  Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC UR-V344, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 3030 kg; - Hàng năm, Giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
   
       

THÔNG SỐ CẨU UNIC URV344:hd210-gan-cau

Cẩu Unic là thương hiệu cẩu chất lượng cao của Nhật Bản được sử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam. Cẩu Unic có thế mạnh ở các tải trọng 3 tấn, 4 tấn, 5 tấn. Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC UR-V344 thuộc dòng Unic V340 (sản xuất theo dòng V-Series) có 2 loại là URV343 và URV344, phù hợp với nền xe tầm trung với giá thành hợp lý. Cẩu Unic URV344 có khối lượng bản thân là 1,1 tấn cho sức nâng hàng hóa tối đa là 3 tấn tại 2m6, với bán kính làm việc từ 0m67 đến 9m81, chiều dài ra cần từ 3m41 đến 10m, góc nâng cần từ 1 đến 78 độ, không giới hạn góc quay. Cẩu Unic URV344 vận hành bằng thủy lực, có hệ thống gập móc cần tự động.cau-unic-3-tan Cẩu Unic URV344 được trang bị 3 van an toàn gồm: van giảm áp mạch dầu thủy lực, van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu, van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng. Ngoài ra, còn có then cài an toàn cho móc, hãm tời bằng cơ tự động, đồng hồ báo tải và còi báo động quấn cáp quá căng.V340 SERIES

Thông số cụ thể của cẩu Unic URV344

MODEL UR-V344 (4 đoạn)
Kích thước - Số đoạn: 04 - Chiều cao móc tối đa: 11,4 m - Bán kính làm việc: 0,67 ~ 9,81 m - Chiều dài cần: 3,41 ~ 10,00 m
Trọng lượng 1135 kg
Màu sắc Đỏ
Hệ thống chuyên dùng Trang thiết bị an toàn: - Van giảm áp mạch dầu thủy lực - Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu - Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng - Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải - Then cài an toàn cho móc - Hãm tời bằng cơ tự động - Đồng hồ báo tải - Còi báo động quấn cáp quá căng
Trang thiết bị tùy chọn - Hệ thống gập móc cần tự động  
Phương thức vận hành Vận hành bằng thủy lực
Lưu ý - Mở rộng hết mức tất cả chân chống, khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng. - Tải trọng định mức được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định. - Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành. - Khối lượng của móc (30kg), các dây treo và bất cứ phụ kiện nào lắp vào cần cẩu hoặc phần chịu tải phải được trừ đi khỏi các tải trọng định mức nêu trên trong biểu đồ. - Theo đúng chính sách của chúng tôi, không ngừng cải tiến sản phẩm, mọi đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

Thùng xe tải hd210 có quy cách đóng thùng như sau:

+ Khung được gia cường để lắp cẩu: Chế tạo khung đế cẩu kết hợp  với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Làm 6 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. + Đóng mới 1 thùng lửng có quy cách như sau: Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6500 x 2300 x 580 mm. Đà dọc sắt đúc U160, đà ngang sắt đúc U120 gồm 17 cây đơn và 3 cây đôi. Sàn thùng phẳng dày 5 mm được làm từ sắt cao cấp. Trụ bửng đúc bằng sắt U140 (làm trụ sống). Khung vách trước dùng sắt đúc U100. Gồm 7 bửng cao 650 mm. Khung xương bửng dùng hộp kích thước 80 x 40 x 1,5mm và hộp 60 x 30 x 1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1,5 mm. vè inox 430 dày 1,2 mm. Cản hông sắt hộp có kích thước 60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. Gồm 4 bát chống xô bằng sắt U100. 14 cái bu lông quang M16. Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30 mm.

Mô tả xe tải 3 chân HD210:

Ngoại thất xe tải 3 chân HD210: Xe tải HD210 là sản phẩm mang tính thương hiệu cao của tập đoàn Hyundai, được nhập khẩu từ Hàn Quốc và là một sản phẩm được cải tiến để phù hợp với nhu cầu tải trọng của người Việt. Xe có thiết kế ngoại thất mạnh mẽ với phần đầu xe được thiết kế vuông vức.  Cabin được trang bị hệ thống giảm chấn lò xo treo, kết hợp với góc lật cabin 45 độ hỗ trợ cho việc tiếp cận động cơ.  Xe HD210 3 chân có công thức bánh xe là 6x2, sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5 đồng bộ trước sau. Các trang bị hỗ trợ cho việc vận hành như cần gạt nước, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng, cụm đèn pha lớn phạm vi chiếu sáng lớn.

Nội thất xe tải 3 chân HD210:

Góp phần cho thành công của sản phẩm nhờ một phần do thiết kế nội thất. Không gian nội thất xe tải HD210 không những đầy đủ tiện nghi cao cấp mà còn rất thoải mái. Điểm cộng của dòng xe này chính là khả năng cách âm tuyệt vời nhờ áp dụng nguyên lý khí động học trong thiết kế cabin kết hợp với sàn lót cách âm, cửa có các ron cao su. Người lái thật sự tự tin và thoải mái khi cầm lái nhờ sự bố trí khoa học của bảng điều khiển và các nút chức năng dễ thao tác, các thông số được hiển thị trực tiếp trên nền đèn led.

Động cơ xe tải 3 chân HD210: 

Xe sử dụng động cơ D6GA công suất 225 mã lực, động cơ khỏe, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị turbo tăng áp, phun kim nhiên liệu chất lượng hàng đầu, với dung tích xy lanh đạt 5899 cc. Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV344 vận hành êm ái trên mọi địa hình. Với quy trình sản xuất, lắp ráp đều được giám sát và kiểm tra một cách nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng của xe tải Hyundai kết hợp với khả năng vận hành mạnh mẽ của cẩu Unic mang đến cho khách hàng dòng sản phẩm tuyệt vời nhất thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn EURO II. Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư.  

Xe tải cẩu Hyundai

Chi phí lăn bánh

1,320,000,000

26,400,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,349,550,000

Dự toán vay vốn

1,320,000,000

1,056,000,000

17,600,000

3,476,000

21,076,000

Nếu vay 1,056,000,000 thì số tiền trả trước là 293,550,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,056,000,00017,600,0006,952,00024,552,0001,038,400,000
21,038,400,00017,600,0006,836,13324,436,1331,020,800,000
31,020,800,00017,600,0006,720,26724,320,2671,003,200,000
41,003,200,00017,600,0006,604,40024,204,400985,600,000
5985,600,00017,600,0006,488,53324,088,533968,000,000
6968,000,00017,600,0006,372,66723,972,667950,400,000
7950,400,00017,600,0006,256,80023,856,800932,800,000
8932,800,00017,600,0006,140,93323,740,933915,200,000
9915,200,00017,600,0006,025,06723,625,067897,600,000
10897,600,00017,600,0005,909,20023,509,200880,000,000
11880,000,00017,600,0005,793,33323,393,333862,400,000
12862,400,00017,600,0005,677,46723,277,467844,800,000
13844,800,00017,600,0005,561,60023,161,600827,200,000
14827,200,00017,600,0005,445,73323,045,733809,600,000
15809,600,00017,600,0005,329,86722,929,867792,000,000
16792,000,00017,600,0005,214,00022,814,000774,400,000
17774,400,00017,600,0005,098,13322,698,133756,800,000
18756,800,00017,600,0004,982,26722,582,267739,200,000
19739,200,00017,600,0004,866,40022,466,400721,600,000
20721,600,00017,600,0004,750,53322,350,533704,000,000
21704,000,00017,600,0004,634,66722,234,667686,400,000
22686,400,00017,600,0004,518,80022,118,800668,800,000
23668,800,00017,600,0004,402,93322,002,933651,200,000
24651,200,00017,600,0004,287,06721,887,067633,600,000
25633,600,00017,600,0004,171,20021,771,200616,000,000
26616,000,00017,600,0004,055,33321,655,333598,400,000
27598,400,00017,600,0003,939,46721,539,467580,800,000
28580,800,00017,600,0003,823,60021,423,600563,200,000
29563,200,00017,600,0003,707,73321,307,733545,600,000
30545,600,00017,600,0003,591,86721,191,867528,000,000
31528,000,00017,600,0003,476,00021,076,000510,400,000
32510,400,00017,600,0003,360,13320,960,133492,800,000
33492,800,00017,600,0003,244,26720,844,267475,200,000
34475,200,00017,600,0003,128,40020,728,400457,600,000
35457,600,00017,600,0003,012,53320,612,533440,000,000
36440,000,00017,600,0002,896,66720,496,667422,400,000
37422,400,00017,600,0002,780,80020,380,800404,800,000
38404,800,00017,600,0002,664,93320,264,933387,200,000
39387,200,00017,600,0002,549,06720,149,067369,600,000
40369,600,00017,600,0002,433,20020,033,200352,000,000
41352,000,00017,600,0002,317,33319,917,333334,400,000
42334,400,00017,600,0002,201,46719,801,467316,800,000
43316,800,00017,600,0002,085,60019,685,600299,200,000
44299,200,00017,600,0001,969,73319,569,733281,600,000
45281,600,00017,600,0001,853,86719,453,867264,000,000
46264,000,00017,600,0001,738,00019,338,000246,400,000
47246,400,00017,600,0001,622,13319,222,133228,800,000
48228,800,00017,600,0001,506,26719,106,267211,200,000
49211,200,00017,600,0001,390,40018,990,400193,600,000
50193,600,00017,600,0001,274,53318,874,533176,000,000
51176,000,00017,600,0001,158,66718,758,667158,400,000
52158,400,00017,600,0001,042,80018,642,800140,800,000
53140,800,00017,600,000926,93318,526,933123,200,000
54123,200,00017,600,000811,06718,411,067105,600,000
55105,600,00017,600,000695,20018,295,20088,000,000
5688,000,00017,600,000579,33318,179,33370,400,000
5770,400,00017,600,000463,46718,063,46752,800,000
5852,800,00017,600,000347,60017,947,60035,200,000
5935,200,00017,600,000231,73317,831,73317,600,000
6017,600,00017,600,000115,86717,715,8670
xem thêm

Các Xe tải cẩu Hyundai khác