Nội dung bài viết HD210 gắn cẩu Unic V550
HDDQ - Xe tải Hyundai 3 chân HD210 gắn cẩu Unic 5 tấn V550 được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Xe HD210 gắn cẩu Unic V550
Các loại khác nhau của cẩu Unic gắn trên nền xe HD210
Xe cẩu Hyundai 5 Tấn được thiết kế trên nền xe HD210 với cẩu tự hành Unic 550, với các chủng loại Unic 5 tấn 3 khúc V553, Unic 5 tấn 4 khúc V 554, Unic 5 tấn 5 đoạn V555.
Thông số cẩu Unic V550
Với cẩu Unic 5 tấn 3 đoạn V553 thì xe có những thông số cơ bản sau:
- Xe có sức nâng lớn nhất là 5050 Kg tại tầm với 2.2 mét
- Chiều cao tối đa của cẩu Unic V553 5 tấn 3 khúc là 10.1 mét và có sức nâng 1.250 Kg
- Xe cẩu Hyundai HD210 5 tấn có kích thước thùng là 6,3 mét
- Tải trọng cho phép của xe cẩu Hyundai 3 chân rút HD210 5 tấn 3 khúc là 12 tấn
Cẩu tự hành Unic 5 tấn 4 khúc V554 trên nền xe Hyundai 3 chân rút HD210:
- Sức nâng lớn nhất của cẩu Unic 554 là 5050 Kg tại tầm với 2,5 mét.
- Tầm vươn xa nhất của cẩu là 10,63 mét khi đó sức nâng là 850 Kg.
- Xe cẩu Hyundai 5 tấn HD210 có thiết kế lòng thùng là 6.3 mét
- Tải trọng cho phép chở sau khi gắn cẩu còn 11,5 kg.
Cuối cùng là cẩu Unic V555 5 tấn 5 khúc thì thông số cơ bản như sau:
- Sức nâng lớn nhất của cẩu Unic 555 là 5050 Kg tại tầm với 2,4 mét.
- Tầm vươn xa nhất của cẩu là 13.14 mét khi đó sức nâng là 500 Kg.
- Xe cẩu Hyundai 5 tấn HD210 có thiết kế lòng thùng là 6.35 mét
- Tải trọng cho phép chở sau khi gắn cẩu còn 11,8 kg.
Cẩu Unic v550 gắn trên nền xe HD210
Xe nền của cẩu Unic 5 tấn V550 Hyundai HD210:
Xe nền HD210 được sản xuất từ nền xe HD120, bằng cách thêm trục phụ phía giữa, có thể co rút bằng 4 bầu hơi thiết kế bằng cao su. Nhờ có cấu trúc 3 trục nên tổng tải trọng của xe nâng lên đáng kể. Xe sử dụng động cơ D6GA công suất 225 mã lực, động cơ khỏe, tiết kiệm nhiên liệu - theo khảo sát của chúng tôi thì mức tiêu hao nhiên liệu trên 100km là 18 lít dầu khi có hàng hóa.
Thông số kỹ thuật của xe Hyundai HD210:
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9720 x 2480 x 2730 |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 7340 x 2340 x 555/--- |
Khoảng cách trục : | 4595 + 1100 |
Vết bánh xe trước / sau : | 1855/1660 |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh | 6 x 2 |
TRỌNG LƯỢNG (KG) | |
Trọng lượng bản thân : | 6405 |
Phân bố : - Cầu trước : | 3130 |
- Cầu sau : | 0 + 3275 |
Tải trọng cho phép chở : | 14000 |
Số người cho phép chở : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : | 20100 |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ: | D6GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5899 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 165 kW/ 2500 v/ph |
Nhiên liệu sử dụng | Diesel |
LỐP XE | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 245/70 R19.5 /245/70 R19.5 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG XE CẨU HYUNDAI 5 TẤN HD210 CẦN Unic V550:
Gia cường khung đế lắp cẩu:
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu. – Làm 06 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp
Đóng mới 01 thùng lửng có qui cách sau:
– Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 6300 x 2300 x 580 mm. – Đà dọc sắt đúc U160; đà ngang sắt đúc U120 (17 cây đơn, 3 cây đôi). – Sàn sắt phẳng dày 5mm. – Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống). – Khung vách trước dùng sắt đúc U100. – 07 bửng cao 650mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp []60x30x1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1.5mm. – Bản lề, khóa bửng sắt. – Vè inox 430 dày 1.2mm – Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. – 04 bát chống xô bằng sắt U100. – 14 bu-lông quang M16. – Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm. Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số.
Thông số kỹ thuật của xe tải cẩu Hyundai HD210 khi lắp đặt cẩu Unic 5 tấn 4 khúc UR V554:
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
kG |
|
- Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Một số hình ảnh của xe tải cẩu Hyundai HD210 khi lắp đặt cẩu Unic 5 tấn 4 khúc UR V554:
Xe HD210 gắn cẩu Unic V550
Chúng tôi còn có dòng sản phẩm khác như:
- Thông số các loại cẩu Unic 3 tấn 340
- Thông số các loại cẩu Kanglim Hàn Quốc
- Xe cẩu Hyundai 3 chân HD210 gắn cẩu Unic 3 tấn 340
- Cẩu 5 tấn lắp trên xe Hyundai HD210 3 chân
- Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan 10 tấn
- Hyundai HD320 gắn cẩu Kanglim 10 tấn
- Xe HD99 gắn cẩu 3 tấn