XE BỒN CHỞ SỮA HYUNDAI HD210 | XE BỒN CHỞ SỮA 12,5 KHỐI HD210

XE BỒN CHỞ SỮA HYUNDAI HD210 | XE BỒN CHỞ SỮA 12,5 KHỐI HD210

Giá bán 1,320,000,000 VNĐ

Số tiền trả trước: 293,550,000 VNĐ. Xem dự toán trả góp
Giá khuyến mãi: Liên hệ 0961.927.493 (24/7)
 HD210 BỒN SỮA Thể tích: 12.5 Khối Xuất xứ: Hàn Quốc Tình trạng: mới 100% HOTLINE:0961 927 493

HDDQ - Sữa là một mặt hàng được rất nhiều người chọn để kinh doanh, đã trở thành một loại nhu yếu phẩm trong đời sống hiện đại ngày nay. Kinh doanh thuận lợi đòi hỏi yếu tố hàng đầu đó là việc chuyên chở phải đáp ứng được thời gian nhanh chóng, vận tải lớn, và đảm bảo chất lượng sữa. Xitec chở sữa HD210 chính là sản phẩm vận tải đáp ứng được tất cả những yêu cầu trên. Xe được sản xuất và gia công trên dây truyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đồng thời đến từ thương hiệu Hyundai đã có chỗ đứng trên thị trường Việt Nam hàng nhiều năm qua.

Xem thêm: xe tải Hyundai HD240 - bảng nâng cấp của HD210


HD210 3 chân chở sữa

Thông số kỹ thuật của xe bồn 12,5 khối chở sữa Hyundai HD210:

KÍCH THƯỚC  (mm)
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9540 x 2350 x 2780
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 6210 x 2050 x 1290/---
Khoảng cách trục : 4595 + 1100
Vết bánh xe trước / sau : 1855/1660
Số trục : 3
Công thức bánh 6 x 2
TRỌNG LƯỢNG (KG)
Trọng lượng bản thân : 6965
Phân bố : - Cầu trước : 3340
- Cầu sau : 0 + 3625
Tải trọng cho phép chở : 12840
Số người cho phép chở : 3
Trọng lượng toàn bộ : 20000
ĐỘNG CƠ
Nhãn hiệu động cơ: D6GA
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 5899       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 165 kW/ 2500 v/ph
Nhiên liệu sử dụng Diesel
LỐP XE
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/---/---
Lốp trước / sau: 245/70 R19.5 /245/70 R19.5
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú Kích thước bao xi téc (kể cả lớp cách nhiệt): 6410 x 2190 x 1430 mm; - Xi téc chứa sữa (12500 lít); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

Ngoại thất xe bồn chở sữa 12,5 khối Hyundai HD210:

Ẩn trong thiết kế ngoại thất năng động là sự sang trọng và hiện đại, tạo điểm nhấn bởi lưới tản nhiệt thiết kế to bản, các đường gân sắc nét trên nắp capo ôm lấy lưới tản nhiệt đi kèm logo Hyundai sáng bóng tạo nên một tổng thể hài hòa. Kích thước của xe (dài x rộng x cao) lần lượt là: 9540 x 2350 x 2780 mm. Khoảng sáng gầm xe rộng 125 mm. Xe có thiết kế 3 chân với 1 chân rút giúp linh hoạt điều chỉnh số chân khi vận hành chở hàng hay không chở hàng. Cabin hd210 giảm trấn lò xo treo kết hợp với thiết kế khí động học mang lại khả năng vận hành êm ái, giảm sức cản tối đa của gió lên bề mặt xe. Hệ thống cụm gương chiếu hậu và đèn pha halogen là công cụ đắc lực hỗ trợ tài xế vận hành xe an toàn với thiết kế ấn tượng. Xitec chở sữa hd210 được chế tạo từ vật liệu cao cấp nhập khẩu từ Nhật Bản, hệ thống lắp, van được đúc mới nhập khẩu tránh hiện tượng ăn mòn hóa chất, thời tiết theo thời gian. Kích thước bao xitec (dài x rộng x cao) lần lượt là 6210 x 2050 x 1290 mm. Xe được thiết kế 3 trục, có chiều dài cơ sở là 4595 + 1100 mm. Tổng tải trọng là 20 tấn trong đó trọng lượng bản thân là 6.9 tấn, tải trọng cho phép chở là 12.8 tấn. Thiết kế 2 cầu có sự phân bố tải trọng như sau: cầu trước 3.3 tấn, cầu sau 3.6 tấn. Xe bồn 3 chân rút hd210 chở sữa  có công thức bánh 6x2, dùng cỡ lốp 245/70 R19.5, thông số vết bánh trước/sau lần lượt là 1855/1660. Lốp bền chịu được tải trọng cao, ít mòn.


HD210 3 chân chở sữa

Nội thất xe bồn Hyundai HD210 chở sữa :

Khác với những ấn tượng trẻ trung ở ngoại thất, nội thất của xe đơn giản mang đậm tính truyền thống, mỗi một chi tiết thiết kế đều giữ một chức năng nhất định. Mang lại không gian rộng giúp giảm thiểu sự căng thẳng trong quá trình lái xe. Nội thất Xe bồn chở sữa hd210 chọn lọc những chất liệu bền bỉ, sàn lót cách âm đồng thời còn có chức năng chống rung, chống tác động của những lực từ mặt đường khi xe vận hành. Ghế lái điều chỉnh được 8 hướng, cân bằng hơi theo trọng lượng người ngồi, được boc nỉ chất liệu cao cấp. Vô lăng 3 chấu được bọc da, có thể căn chỉnh lên xuống sao cho phù hợp người lái. Những thông số vận hành được hiển thị rõ ràng trên nền đèn led, bảng điều khiển cùng các nút chức năng được bố trí thuận tiện cho người lái trên bề mặt tablo vân gỗ sang trọng, cần số hoạt động bằng cáp giúp thao tác nhẹ nhàng mà lại chính xác. Hệ thống điều hòa không khí gồm thông gió, và máy lạnh được điều khiển bởi hệ thống quạt gió rất mạnh mẽ tạo nên sự đối lưu không khí hiệu quả. Hệ thống âm thanh giải trí cao cấp tích hợp USB, radio, thẻ nhớ, dễ dàng trong việc điều chỉnh và sử dụng trên suốt chặng đường.   HD210 chở sữa bồn 12.5 khối với độ bền và sự tin cậy cao đến từ thương hiệu Hyundai nổi tiếng là giải pháp phù hợp cho công việc vận tải sữa, cung cấp đầy đủ tính năng và hài hòa hiệu suất hoạt động cũng như thiết kế.

 
Nội thất sang trọng trên xe Hyundai HD210

Động cơ xe bồn chở sữa Hyundai HD210 12.5 khối:

Diễn biến khí hậu ngày càng nóng dần lên do tác động rất lớn từ hoạt động sản xuất của con người trong đó có phần rất lớn từ khí thải xe cộ. Để góp phần bảo vệ môi trường  dòng sản phẩm xe tải HD210 được trang bị thế hệ động cơ D6GA loại 4 kỳ, 6 xy lanh được xếp thẳng hàng, trang bị turbo tăng áp, có thể tích xy lanh là 5899 cc, cho công suất đạt cực đại là 165 kW/ 2500 v/ph, thế hệ động cơ rất thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn khí thải Euro II.  Động cơ sử dụng loại dầu Diesel, một loại nhiên liệu phổ biến có ở hầu hết các trạm xăng trên toàn quốc giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm đi đến đâu cũng có loại nhiên liệu thích hợp cho xe.


Động cơ mạnh mẽ trang bị trên HD210

Xe chuyên dùng khác

Chi phí lăn bánh

1,320,000,000

26,400,000

150,000

0

0

0

3,000,000

1,349,550,000

Dự toán vay vốn

1,320,000,000

1,056,000,000

17,600,000

3,476,000

21,076,000

Nếu vay 1,056,000,000 thì số tiền trả trước là 293,550,000
(đã bao gồm phí lăn bánh) Lưu ý: chi phí lăn bánh trên là cơ bản, có thể thay đổi tùy theo loại xe và tỉnh thành đăng ký biển số

số tiền trả góp hàng tháng

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,056,000,00017,600,0006,952,00024,552,0001,038,400,000
21,038,400,00017,600,0006,836,13324,436,1331,020,800,000
31,020,800,00017,600,0006,720,26724,320,2671,003,200,000
41,003,200,00017,600,0006,604,40024,204,400985,600,000
5985,600,00017,600,0006,488,53324,088,533968,000,000
6968,000,00017,600,0006,372,66723,972,667950,400,000
7950,400,00017,600,0006,256,80023,856,800932,800,000
8932,800,00017,600,0006,140,93323,740,933915,200,000
9915,200,00017,600,0006,025,06723,625,067897,600,000
10897,600,00017,600,0005,909,20023,509,200880,000,000
11880,000,00017,600,0005,793,33323,393,333862,400,000
12862,400,00017,600,0005,677,46723,277,467844,800,000
13844,800,00017,600,0005,561,60023,161,600827,200,000
14827,200,00017,600,0005,445,73323,045,733809,600,000
15809,600,00017,600,0005,329,86722,929,867792,000,000
16792,000,00017,600,0005,214,00022,814,000774,400,000
17774,400,00017,600,0005,098,13322,698,133756,800,000
18756,800,00017,600,0004,982,26722,582,267739,200,000
19739,200,00017,600,0004,866,40022,466,400721,600,000
20721,600,00017,600,0004,750,53322,350,533704,000,000
21704,000,00017,600,0004,634,66722,234,667686,400,000
22686,400,00017,600,0004,518,80022,118,800668,800,000
23668,800,00017,600,0004,402,93322,002,933651,200,000
24651,200,00017,600,0004,287,06721,887,067633,600,000
25633,600,00017,600,0004,171,20021,771,200616,000,000
26616,000,00017,600,0004,055,33321,655,333598,400,000
27598,400,00017,600,0003,939,46721,539,467580,800,000
28580,800,00017,600,0003,823,60021,423,600563,200,000
29563,200,00017,600,0003,707,73321,307,733545,600,000
30545,600,00017,600,0003,591,86721,191,867528,000,000
31528,000,00017,600,0003,476,00021,076,000510,400,000
32510,400,00017,600,0003,360,13320,960,133492,800,000
33492,800,00017,600,0003,244,26720,844,267475,200,000
34475,200,00017,600,0003,128,40020,728,400457,600,000
35457,600,00017,600,0003,012,53320,612,533440,000,000
36440,000,00017,600,0002,896,66720,496,667422,400,000
37422,400,00017,600,0002,780,80020,380,800404,800,000
38404,800,00017,600,0002,664,93320,264,933387,200,000
39387,200,00017,600,0002,549,06720,149,067369,600,000
40369,600,00017,600,0002,433,20020,033,200352,000,000
41352,000,00017,600,0002,317,33319,917,333334,400,000
42334,400,00017,600,0002,201,46719,801,467316,800,000
43316,800,00017,600,0002,085,60019,685,600299,200,000
44299,200,00017,600,0001,969,73319,569,733281,600,000
45281,600,00017,600,0001,853,86719,453,867264,000,000
46264,000,00017,600,0001,738,00019,338,000246,400,000
47246,400,00017,600,0001,622,13319,222,133228,800,000
48228,800,00017,600,0001,506,26719,106,267211,200,000
49211,200,00017,600,0001,390,40018,990,400193,600,000
50193,600,00017,600,0001,274,53318,874,533176,000,000
51176,000,00017,600,0001,158,66718,758,667158,400,000
52158,400,00017,600,0001,042,80018,642,800140,800,000
53140,800,00017,600,000926,93318,526,933123,200,000
54123,200,00017,600,000811,06718,411,067105,600,000
55105,600,00017,600,000695,20018,295,20088,000,000
5688,000,00017,600,000579,33318,179,33370,400,000
5770,400,00017,600,000463,46718,063,46752,800,000
5852,800,00017,600,000347,60017,947,60035,200,000
5935,200,00017,600,000231,73317,831,73317,600,000
6017,600,00017,600,000115,86717,715,8670
xem thêm

Các Xe chuyên dùng khác khác